hübsch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hübsch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hübsch trong Tiếng Đức.
Từ hübsch trong Tiếng Đức có các nghĩa là khá, xinh xắn, đẹp gái, đẹp trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hübsch
kháadjective Sie haben eine hübsche Uhr, die schwer runtergeht. Bà có một chiếc đồng hồ đáng yêu và khá khó để tháo ra. |
xinh xắnadjective Marie ist ein sehr hübsches Mädchen. Mary là một cô gái rất xinh xắn. |
đẹp gáiadjective |
đẹp traiadjective Er war ein hübscher, tapferer und gläubiger junger Mann gewesen. Khi còn niên thiếu, ông rất đẹp trai, can đảm và đầy đức tin. |
Xem thêm ví dụ
Ist Ihre Frau hübsch? Vợ anh, cổ có đẹp không? |
Später arbeitete er auf den Ölfeldern. 1922, im Alter von 23 Jahren, heiratete er Winnie, eine hübsche junge Texanerin, und gründete eine Familie. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Eigentlich ist er die meiste Zeit sehr hübsch, herrlich rot und gold gefiedert. Thực ra ngày thường nó đẹp lắm, với bộ lông vũ vàng và đỏ hết sức tuyệt vời. |
Für einige heißt das, hübsch stramm zu marschieren oder zu hopsen und einen 50 Meter hohen Hang hinaufzuklettern, bis sie ihre Höhlen erreichen. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Ein sehr hübsches Experiment wurde von Kurt Gray und Dan Wegner durchgeführt. Một ví dụ thú vị được thực hiện bởi Kurt Gray và Dan Wegner. |
Sie war jung und sehr hübsch. Cổ trẻ hơn và rất đẹp. |
Sie ist hübsch. Cô ấy đẹp đấy. |
Die Tante hat sogar vorgehabt, dir ein hübsches Mädchen vorzustellen. Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn. |
Als ich im Säuglingszimmer nur wenige Augenblicke nach der Geburt auf meine hübsche kleine Tochter hinabblickte, hörte ich eine Stimme deutlich sagen: ,Es kommt noch eines, und es wird ein Junge.‘ Khi nhìn vào đứa con gái xinh đẹp nằm trong phòng dành cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra, tôi đã nghe rõ ràng một tiếng nói: ‘Sẽ có một đứa nữa và sẽ là con trai.’ |
Sie denkt, dass sie hübsch ist. Ả nghĩ là mình xinh lắm. |
Wer ist das hübscheste, kleine Mädchen der Welt? Bé gái nhà ai xinh nhất quả đất nhỉ? |
Hübsch. Đẹp lắm. |
Wow hübsch. Wow thật đẹp. |
Dem Kästchen entnimmt sie Tiegel, Schalen und hübsch gearbeitete Löffelchen. Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. |
Hübsche Narbe. Vết thẹo đẹp. |
Ein hübsches großes Päckchen für Ron. Một hộp bự cho con này Ron. |
Da sind Sie also, in einem Auto mit offenem Verdeck, durch Frankreich fahrend, mit einer hübschen Frau. Đó là anh ở trong một chiếc xe mui trần lái xe qua vùng nông thôn Pháp với một phụ nữ trẻ xinh đẹp. |
Du siehst hübsch aus heute Abend. Tối nay em đẹp lắm |
Immer hübsch der Reihe nach. Chuyện cần thì làm trước. |
Viele von Ihnen wissen, wie sie aussieht, außer dass es in der Brust drin all diese hübschen, sich entwickelnden, baumähnlichen Strukturen gibt. Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây. |
Hübsches Kettchen. Vòng cổ đẹp đấy. |
Wieso gehen Sie nicht los und beschlagnahmen irgendwas zu essen von Ihrem hübschen Cowboy-Freund. Sao cô không đi trưng dụng ít thức ăn từ bạn trai cao bồi của cô đi? |
Eine hübsche Frau, blond, mit einem etwa sechsjährigen Jungen? Phụ nữ xinh đẹp, tóc vàng, có một con trai khoảng sáu tuổi? |
Jedesmal aber auch begegnete ihm im Vorzimmer, im Flur oder auf der Treppe die hübsche kleine Zofe. Mỗi tối, lần trong tiền sảnh, lần ở hành lang, lần trên cầu thang, chàng đều gặp cô hầu gái xinh đẹp. |
War sie schon immer so hübsch? Cô ấy luôn xinh đẹp như vậy sao? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hübsch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.