華やか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 華やか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 華やか trong Tiếng Nhật.
Từ 華やか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vinh quang, tuyệt vời, rực rỡ, huy hoàng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 華やか
vinh quang(glorious) |
tuyệt vời(brilliant) |
rực rỡ(gay) |
huy hoàng(brilliant) |
sáng(brightness) |
Xem thêm ví dụ
聖典には,大きくて広々とした建物の中にいる華やかな衣装を身にまとった人々が「その木の所までやって来てその実を食べている人々を指さし,あざけり笑っている様子であった。 Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy. |
もしかしたらウルでも経験したことのないようなぜいたくで華やかな暮らしに,心を奪われるでしょうか。 Bà có bị cám dỗ bởi sự xa hoa, thậm chí có lẽ còn sang trọng hơn những gì bà từng có ở U-rơ không? |
華やかな求愛儀式 Kiểu tìm bạn thú vị |
ダニエル 11章)ゼノビアは,その華やかな個性により多くの人から称賛を得ました。 (Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người. |
華やかな世界よりもっと良いものを見つけました Tìm được điều quý giá hơn ánh hào quang |
皆華やかに着飾っていました Họ đã ăn diện rực rỡ. |
華やか な 姿 で 廊下 を 優雅 に 歩 い て い た Nhảy chân sáo dọc các hành lang trong chiếc áo lụa thêu. |
彼女は演技の経歴の外で、贅沢なハリウッドでの生活様式、華やかな人格、そして多くの結婚歴で知られた。 Bên ngoài sự nghiệp diễn xuất, Gabor đã được biết đến với lối sống xa hoa Hollywood, cá tính quyến rũ, và nhiều cuộc hôn nhân của mình. |
にじや華やかな夕焼け,晴れた夜空にまたたく星などをきれいだと思わない人がいるでしょうか。 Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng? |
9 壮麗な大聖堂や教会堂,教会建造物,華やかな行列や印象的な音楽などがあるので,キリスト教世界の宗教は外面的には非常に美しく見えるかもしれません。 9 Nhìn bề ngoài thì các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có vẻ đẹp đẽ lắm, với những nhà thờ chánh tòa, đại giáo đường và những nhà thờ lộng lẫy, với các đám rước kiệu rềnh rang và thánh ca trang trọng. |
世は華やかに見えることでしょう。 世のことを考えれば考えるほど,世で流行している,クリスチャンにふさわしくない事柄をしてみたくなります。 Thế gian đối với họ có vẻ quyến rũ, và càng nghĩ đến, lòng họ càng khát khao làm những điều đang thịnh hành trong thế gian, trái với đạo Đấng Christ. |
そこに描かれているのは,ユダヤ人の華やかな結婚式です。 花婿が花嫁の父の家に出向いて花嫁を自分の(または自分の父の)家に連れて来るのです。 Khung cảnh là một tiệc cưới Do Thái sang trọng trong đó chàng rể đến nhà cha cô dâu để rước dâu về nhà mình (hoặc nhà cha mình). |
完かん璧ぺきなまでに美しいバラや華やかなランだけが成功だと考えている人は,人生で最もすばらしい経験を逃してしまうかもしれません。 Nếu chỉ xem thành công là đóa hoa hồng hoàn hảo hay đóa hoa lan lộng lẫy nhất, thì các chị em có thể bỏ lỡ những kinh nghiệm tuyệt vời nhất của cuộc sống. |
この華やかなディスプレーの目的は何でしょうか。 Màn biểu diễn phô trương này có mục đích gì? |
高価で華やかな服である必要はなく,その場にふさわしい,清潔で好感の持てる服でよいのです。 Quần áo của chúng ta chỉ cần thích hợp, sạch sẽ và gọn gàng, không nhất thiết phải đắt tiền hoặc kiểu cách. |
華やかな世界よりもっと良いものを見つけました 8 Tìm được điều quý giá hơn ánh hào quang 8 |
私たちが知っていて なじみのある リバースエンジニアリングで 繊維工業を見ると 繊維工業は繭をほぐして 華やかなものを作り出しています Trong quy trình ngược mà chúng ta biết, và quen thuộc với nó, trong ngành công nghiệp dệt, tạo ra rồi tháo những cái kén tằm và rồi dệt nên những thứ đẹp tuyệt vời. |
その結果,幾つもの華やかな聖職特典を手に入れ,莫大な富を蓄え,絶大な権力を行使し,王子さながらのぜいたくな生活を送るようになりました。 Chẳng bao lâu sau Rodrigo được bổ nhiệm làm phó phòng tài chính của giáo hội, một địa vị ông nắm giữ dưới thời nhiều giáo hoàng. Điều này giúp ông tiếp thu được nhiều bổng lộc, tích lũy tài sản khổng lồ, nắm vô số quyền hành, và sống xa xỉ như ông hoàng. |
この 写真 より あと 少し 華やか さ が あ れ ば Cô cần phải thể hiện cái đó lên phim cộng thêm một chút phong cách khác hơn những gì có ở đây. |
ですから,新たな千年紀の華やかな宣伝や興奮の陰には,汚染,病気,貧困,戦争といった事実が,これまでになく立ちはだかっているのです。 Do đó, tiếng kèn trống rầm rộ và phấn khích trước thềm thiên kỷ mới đã che lấp đi sự kiện là nguy cơ ô nhiễm, bệnh tật, nghèo khổ và chiến tranh càng ngày càng lớn hơn bao giờ hết. |
彼はヒエロニムス・ボスや昔のカシミヤ織物にヒントを得て 華やかなキャンバス画を創りだします Anh tạo ra những hoạt cảnh phong phú này, truyền cảm hứng bởi Hieronymus Bosch, đồng thời bởi vải dệt Kashmiri. |
高慢,罪悪,助けを必要としている人よりも金銭や華やかな衣服を愛する,世の誉れを愛する,などの答えが挙がるだろう。) (Các câu trả lời có thể gồm có tính kiêu ngạo, sự bất chính, yêu thích tiền bạc và quần áo đẹp hơn là họ yêu thương những người đang hoạn nạn, và mong muốn được thế gian khen ngợi). |
無数の華やかな広告板やネオンサイン,雑誌や新聞に載る見かけの良い写真,気のきいたテレビのコマーシャル,そしてそれらを製作するために投じられる巨額の費用,これらは皆,宣伝には消費者の「目の欲望」を刺激する意図があることを実証しています。 Hàng ngàn tấm bảng quảng cáo thật nhiều màu và các đèn chớp nhoáng, hình ảnh hấp dẫn trên các tạp chí và nhật báo, hình ảnh khéo léo và công phu chọn để chiếu trên máy truyền hình—đáng giá hàng tỷ Mỹ kim—thảy đều cho thấy muốn bán chạy phải kích thích sự “mê-tham của mắt” nơi những người tiêu thụ. |
ですから どの種の物語を 聞くことになるかと言えば 結局 耳に入るのは 華やかで心をそそる物語の方なのです やはり 物語を信用してはいけません Nên nếu bạn nghĩ nhóm truyện nào bạn sẽ nghe, bạn rốt cục sẽ nghe những câu chuyện đầy mê hoặc, đầy quyến rũ, và một lần nữa, tôi nói với các bạn, đừng tin chúng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 華やか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.