互信 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 互信 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 互信 trong Tiếng Trung.
Từ 互信 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cộng hưởng, tiếng vang, mối quan hệ, Cộng hưởng, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 互信
cộng hưởng(resonance) |
tiếng vang(resonance) |
mối quan hệ(rapport) |
Cộng hưởng(resonance) |
quan hệ(rapport) |
Xem thêm ví dụ
每種 YouTube 的最新酷炫社群功能或多或少都建立在互信的基礎上。 Mỗi tính năng cộng đồng mới và thú vị trên YouTube đều bao gồm một mức độ tin cậy nhất định. |
使徒行传20:28,29)这样,会众就可以团结起来,互赖互信、相亲相爱。 (Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29, NW) Rồi mọi người trong hội thánh cảm thấy thoải mái hơn khi nói chuyện với họ và tìm sự giúp đỡ của họ. |
某些人认为宗教是一种适应作用 来自文化和生理进化 让群体可以合作 让人们何以互信 在与他人竞争时能够更有效 Một số người cho rằng tôn giáo là một sự thích nghi tạo ra bởi sự tiến hóa về cả văn hóa và sinh học để khiến các nhóm đoàn kết hơn, một phần nào đó nhằm mục đích tin tưởng nhau hơn, và trở nên hiệu quả hơn khi cạnh tranh với các nhóm khác. |
Dr. Love论证是基于如下研究 当人体内催产素水平得到提升后 人们的互信,共感,和合作也会增强 Love đặt lí lẽ trên những nghiên cứu cho thấy khi tăng nồng độ oxytocin ở người, sẽ làm tăng sự tin tưởng, đồng cảm và hợp tác. |
要与年轻人一起消遣,为他们营造互信、友爱的气氛。 Hãy dành thời gian giải trí với người trẻ để tạo sự tin cậy và bầu không khí thân thiện. |
如果我们能催化出 一个支持性的社区来帮助这些人 来参与他们的故事 给他们提供一点钱 我想那就能改变我们互信的方式 以及相互的潜力 Và nếu chúng ta có thể xây dựng 1 cộng đồng hỗ trợ tham gia vào câu chuyện của họ bằng cách cho họ vay 1 ít tiền, tôi nghĩ điều đó có thể thay đổi cách chúng ta tin tưởng lẫn nhau và tin vào tiềm năng của nhau. |
2003年在基辅举行的国际大会期间发生的一件事,让我们看出弟兄姊妹间的互信之情。 Trong lúc diễn ra hội nghị quốc tế vào năm 2003 ở Kiev, một sự việc xảy ra cho thấy sự tin cậy thật sự giữa các anh em chúng ta. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 互信 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.