呼び寄せる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 呼び寄せる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 呼び寄せる trong Tiếng Nhật.
Từ 呼び寄せる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gọi, kêu, cuộc gọi, gọi, đặt tên, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 呼び寄せる
gọi(call) |
kêu(call) |
cuộc gọi, gọi(call) |
đặt tên
|
tham gia
|
Xem thêm ví dụ
到着して最初の目標は アパートを決めて 妻と生まれたばかりの メラニーを呼び寄せ 一緒にアイダホ州で暮らすことでした Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
そして,50キロほど離れたエフェソスへ人を遣わし,会衆の年長者たちを呼び寄せます。 Ông mời các trưởng lão của hội thánh thành Ê-phê-sô, cách đó khoảng 50 kilômét, đến gặp ông. |
イエスは腰を下ろし,弟子たちを呼び寄せて,「第一でありたいと思うなら,その人はみんなの最後となり,すべての者の奉仕者とならなければなりません」と言いました。( Chúa Giê-su bèn ngồi xuống, gọi các môn đồ đến mà phán rằng: “Nếu ai muốn làm đầu, thì phải làm rốt hết và làm tôi-tớ mọi người”. |
プトレマイオスはこの大事業を監督するため,名高いアテネの学者,ファレロンのデメトリオスをギリシャから呼び寄せました。 Để quản lý dự án to lớn này, Ptolemy đã đem một học giả nổi tiếng người A-thên là Demetrius Phalereus từ Hy Lạp tới. |
6 ヨエル 2章32節はこう述べています。「 エホバの名を呼び求める者はみな安全に逃れることになる。 エホバの述べたとおり,シオンの山とエルサレムに,また生き残った者たちの中に逃れ出た者たちがいるからであり,その者たちをエホバは呼び寄せているのである」。 6 Giô-ên 2:32 nói rằng “ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va sẽ được cứu; vì theo lời Đức Giê-hô-va, ở trên núi Si-ôn và trong Giê-ru-sa-lem, sẽ có những người trốn khỏi, và trong những người còn sống sót, sẽ có kẻ mà Đức Giê-hô-va kêu gọi”. |
エホバは......まさに大いなる事を行なうからである」と神の民に呼びかけ,次いで,「エホバの名を呼び求める者はみな安全に逃れることになる」という保証の言葉を付け加えています。 その時,「エホバの述べたとおり」,神の王国の取り決めのうちに,「また生き残った者たちの中に逃れ出た者たちがいる(の)であり,その者たちをエホバは呼び寄せている」のです。 Nói trước về ngày này, Giô-ên kêu gọi dân của Đức Chúa Trời: “Hãy nức lòng vui-vẻ và mừng-rỡ; vì Đức Giê-hô-va [sẽ] làm những việc lớn”. Ông nói thêm lời trấn an: “Bấy giờ ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”. |
もし、アルカイダを呼び寄せていなければ、 今日も、勢力を維持し続けていられたでしょう。 Nếu họ đã không mời Al-Qaeda trở lại, họ vẫn nắm quyền tới ngày hôm nay. |
コリント第二 1:3‐5)慰めを意味するギリシャ語(パラクレーシス)は文字通りには,「自分のそばに呼び寄せること」を意味しています。 Từ Hy Lạp để chỉ sự an ủi (pa·raʹkle·sis) có nghĩa đen là “gọi một người đến cạnh mình”. |
彼は大金持ちのおじ ジョン・カーターからの 「すぐきてくれ」という電報で豪邸に呼び寄せられます 彼は大金持ちのおじ ジョン・カーターからの 「すぐきてくれ」という電報で豪邸に呼び寄せられます Anh được gọi bởi ông chú giàu có John Carter, đến dinh thự của ông với bức điện nói rằng, "Gặp chú ngay." |
レイチェルは,5年近く娘と離れて暮らした後,ようやく娘を呼び寄せるためにフィリピンに帰国しました。 Sau gần 5 năm xa cách, chị Rachel cũng trở về Philippines để đón con gái. |
翌朝,ボアズは,自分よりもさらにナオミと近い関係にある,「しかじかの方」と呼ばれる近親者を呼び寄せます。 そして,都市の住民や年長者たちの前でこう言います。『 Sáng hôm sau, Bô-ô mời người bà con, là người có liên hệ họ hàng gần với Na-mô-mi hơn ông. |
「イエスは幼な子を呼び寄せ,彼らのまん中に立たせて言われた,...... “Đức Chúa Giê Su gọi một đứa trẻ đến, để ở giữa môn đồ ... |
そこからマケドニアに渡りましたが,それは,「[マケドニア人]に良いたよりを宣明するため神がわたしたちを呼び寄せてくださったのだ」と判断したためでした。 Từ đấy họ băng qua Ma-xê-đoan vì kết luận rằng “Đức Chúa Trời gọi [họ] rao-truyền Tin-lành ở đó”. |
また,旧正月の慣習の中には,福の神をあがめる慣習など,“幸運”を呼び寄せようとするものが数多くあります。 Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”. |
なぜなら,サムエル第一 16章18‐23節の記述に示されているように,サウル王はダビデを指名して呼び寄せ,非常に愛するようになり,自分の武具持ちにしたからです。 Tuy nhiên, điều này không đúng vì lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 16:18-23 cho thấy Sau-lơ đã ra lệnh triệu Đa-vít vào cung, rất mực thương yêu và chọn Đa-vít làm người vác binh khí mình. |
その間に私は,弟夫婦もニュージーランドに呼び寄せ,その二人もエホバの証人と聖書を学ぶようになりました。 Sau khi đến New Zealand, họ bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng. |
恐れの気持ちに駆られて結束し,エホバが裁きを執行するために東から呼び寄せた者に敵対しようとします。 Trong sự sợ hãi, chúng hợp lực chống lại người mà Đức Giê-hô-va đã gọi từ phương đông để thi hành án phạt. |
あいつ は 召使い を 呼び寄せ て お る Hắn triệu tập những tôi tớ. |
サウロが転向してからアンティオキアに呼び寄せられるまでの年月は,将来の責任を担えるようサウロを訓練し,円熟させるものとなったでしょうか。 Phải chăng những năm tháng từ lúc Sau-lơ cải đạo cho đến khi được mời đến An-ti-ốt là để rèn luyện và giúp ông nên thành thục để đảm nhận những trách nhiệm tương lai? |
昆虫の方をこちらに呼び寄せる手段もある。 Cô cũng là người có thể giao tiếp với các côn trùng này. |
それで司祭は病院にいる間に自分の子供たちを呼び寄せ,子供たちは全員父親の枕元に集まりました。 Khi ở trong nhà thương, ông triệu tập con cái, và tất cả tụ họp lại cạnh giường ông. |
私が家族を支え 外国に呼び寄せて 安全でいられるようにできたのも 教育のおかげです Và giúp tôi nuôi gia đình mình Mang họ đến một đất nước khác An toàn hơn. |
さらに、今、私が言った2つのことが間違いで、 タリバンが、アフガニスタンを制圧し、 アルカイダを呼び寄せようとしたとしても、 アルカイダが、勢力を拡大して、 アメリカやヨーロッパを攻撃する ということは起こりません。 ありえません。 Và ngay cả khi tôi nhầm lẫn về hai điều đó, ngay cả khi họ có thể chiếm lại đất nước, ngay cả khi họ mời quân khủng bố quay trở lại, cũng vô cùng khó khăn để Al-Qaeda có thể tăng cường mạnh mẽ khả năng gây tổn hại tới nước Mỹ hoặc Châu Âu. |
この突起物は親水性で水を呼び寄せます Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước. |
そこで,パウロがその幻を見てからすぐ,わたしたちは,彼らに良いたよりを宣明するため神がわたしたちを呼び寄せてくださったのだと結論して,マケドニアへ行こうと努めた」。 Ngay sau khi Phao-lô thấy khải tượng đó, chúng tôi lên đường đi đến Ma-xê-đô-ni-a, vì nhận ra rằng Đức Chúa Trời sai chúng tôi truyền tin mừng cho họ” (Công 16:9, 10). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 呼び寄せる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.