χτένι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χτένι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χτένι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χτένι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sò điệp, Họ Điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χτένι

sò điệp

noun

Họ Điệp

Xem thêm ví dụ

Μέχρι το 5500 π.Χ., μικρές φυλές που διαβιούσαν στην κοιλάδα του Νείλου είχαν εξελιχθεί σε μια σειρά πολιτισμών, τοπικής κλίμακας, επιδεικνύοντας ιδιαίτερα αποδοτικές μεθόδους στη γεωργία και την κτηνοτροφία, όπως προσδιορίζεται από την αγγειοπλαστική και τα αντικείμενα προσωπικής χρήσης όπως, χτένες, βραχιόλια και χάντρες.
Đến khoảng 5500 TCN, các bộ lạc nhỏ sống trong thung lũng sông Nile đã phát triển thành một loạt các nền văn hóa có khả năng làm chủ được trồng trọt và chăn nuôi, và có thể nhận biết được thông qua đồ gốm và các vật dụng cá nhân, chẳng hạn như lược, vòng đeo tay, và chuỗi hạt.
Τα χτένια προκλήθηκαν από εξάχνωση πάγων από το παγωμένο έδαφος.
Muối được đẩy ra khỏi nước biển bị đóng băng.
Δώσε μου πίσω το χτένι μου.
Trả lược cho ta.
Και αυτό συμβαίνει επίσης με τον τόνο και τα χτένια.
Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp.
Καθρέπτες, ψαλίδια, τσεκούρια, μαχαίρια, χτένες.
Gương, kéo, búa, dao, lược.
Όπως θα περίμενε κανείς, υστερική επεισόδια της επιδεινώθηκε Σύμφωνα με τη δέσμευση, μέχρι που μια νύχτα που δάγκωσε το αυτί του και έβγαζαν τα μάτια του με μια χτένα.
Y như rằng, các cơn điên của cô ấy càng tệ hơn cứ thế kéo đến lễ đính hôn, rồi 1 đêm cô ấy cắn đứt tai hắn, và dùng lược moi mắt hắn ra.
Συγγνώμη, θέλω τη χτένα μου.
Em xin lỗi.
Πρόκειται για απλά αντικείμενα: ρολόγια, κλειδιά, χτένες, γυαλιά.
Đây là những vật dụng đơn giản: đồng hồ, chìa khóa, lược, mắt kính.
Πού είναι η χτένα μου;
Lược của mình đâu rồi?
Κι επειδή δε βρήκε τ'αστέρια, μου κλέβει το χτένι μου.
Y không tìm thấy được sao nên y ăn cắp lược của tôi.
Μια παλιά χτένα;
Một cái lược cũ?
Τόση φασαρία για ένα χτένι μόνο;
Chỉ vì một cái lược à?
Θερμαινόμενες χτένες χρησιμοποιούνται για να ισιώνουν κατσαρά μαλλιά.
Me mận này cũng được dùng để duỗi tóc.
Όταν πηγαίναμε στην υπηρεσία αγρού, παίρναμε μαζί μας την οδοντόβουρτσα και τη χτένα μας για την περίπτωση που θα έπρεπε να περάσουμε τη νύχτα στη φυλακή.
Khi đi rao giảng, chúng tôi đều đem theo bàn chải đánh răng và lược, phòng khi phải ngủ đêm trong tù.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χτένι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.