χρηματοδότηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χρηματοδότηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρηματοδότηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χρηματοδότηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tài chính, Tài trợ, tài vụ, việc cấp vốn, việc tài trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χρηματοδότηση
tài chính(finance) |
Tài trợ(funding) |
tài vụ(finance) |
việc cấp vốn
|
việc tài trợ
|
Xem thêm ví dụ
Έχουμε στο Ινστιτούτο, τρέχουσα χρηματοδότηση, τώρα από το ΝΙΗ [National Institutes for Health] σε ένα πρόγραμμα με τη Novartis για να δοκιμάσουμε και να χρησιμοποιήσουμε αυτά τα νέα εργαλεία συνθετικού DNA για να κατασκευάσουμε ίσως το αντιγριππικό εμβόλιο που μπορεί να πάρετε την επόμενη χρονιά. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Η Άλις δυσκολεύτηκε να εξασφαλίσει χρηματοδότηση για την έρευνά της. Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình. |
Ο τέταρτος γύρος τον Μάιο του 2007 πρόσθεσε άλλα 45 εκατ. δολάρια, με την συνολική χρηματοδότησης της εταιρείας να ξεπερνάει τα 105 εκατ. δολάρια, όλα μέσω ιδιωτικών κεφαλαίων. Vòng 4 tổ chức tháng 5/2007 đã huy động thêm 45 triệu $ và đã mang lại khoản đầu tư tổng cộng 105 triệu $ qua kênh tài chính tư nhân. |
Επισημαίνοντας έναν λόγο για αυτή την αλλαγή στη στάση του κόσμου, η εφημερίδα λέει: «Η αλλαγή άποψης είναι άμεσο αποτέλεσμα μιας διαφημιστικής εκστρατείας που έγινε με χρηματοδότηση του κράτους, ίσως της πιο δαπανηρής και μακροχρόνιας διαφημιστικής εκστρατείας στην ιστορία του Καναδά». Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”. |
Σε όλους αυτούς τους τομείς, από την χρηματοδότηση του διαδικτύου μέχρι τις δαπάνες, αλλά και τον οραματισμό, το στρατηγικό όραμα για αυτές τις επενδύσεις, ερχόταν τελικά μέσα από το κράτος. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
Αναγκάστηκα να αναθεωρήσω όσα κήρυσσα, τη στρατολόγηση, τη χρηματοδότηση, την εκπαίδευση, αλλά πάνω απ' όλα, τον εξτρεμισμό, να στέλνεις νέους να πολεμήσουν και να πεθάνουν, όπως έκανα εγώ, Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái. |
Καθώς η χρηματοδότηση της έρευνας για τον ιό HIV αυξάνεται στις αναπτυσσόμενες χώρες και η δεοντολογία στις πλουσιότερες χώρες γίνεται αυστηρότερη, βλέπετε γιατί αυτό το πλαίσιο γίνεται πάρα πολύ ελκυστικό. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
Και όπως φαίνεται από τα όπλα αυτών έχουν καλή χρηματοδότηση. Và bởi vẻ ngoài được trang bị tận răng mà lũ gung-ho đó đang sử dụng, có thể thấy rằng chúng được tài trợ. |
Στα οικονομικά στοιχεία, ξεκινάμε με τις κεντρικές κυβερνήσεις, και μετά πάμε σε άλλα -- που μπορεί να είναι η χρηματοδότηση παιδιού προς παιδί, όπου ένα παιδί σε αυτήν τη χώρα αγοράζει έναν υπολογιστή για ένα παιδί στον αναπτυσσόμενο κόσμο, ίσως του ίδιου φύλου, ίσως της ίδιας ηλικίας. Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi. |
Ο Γάλλος αξιωματούχος της Ε. Ε. που ήταν υπεύθυνος χρηματοδότησης βιάστηκε να σταματήσει το βάψιμο. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Η Orion συμφώνησε να διανέμει την ταινία αν ο Κάμερον έβρισκε από αλλού χρηματοδότηση. Orion đã đồng ý để phân phối bộ phim nếu Cameron có thể nhận được sự ủng hộ tài chính ở nơi khác. |
Ήμουν έτοιμος να της προσφέρω χρηματοδότηση. Tôi đã sẵn sàng đưa ra giao kèo với cô ta. |
Κατά τις πρώτες ώρες μετά την κατάληψη των Χειμερινών Ανακτόρων, ο Ντιμπένκο προσωπικά πήγε στο Υπουργείο Δικαιοσύνης και κατέστρεψε εκεί τα ντοκουμέντα σχετικά με την χρηματοδότηση του κόμματος των Μπολσεβίκων από τις Γερμανικές στρατιωτικές μυστικές υπηρεσίες και το Γενικό Επιτελείο του Γερμανικού Στρατού. Trong những giờ đầu tiên sau khi chiếm Cung điện Mùa đông, Dybenko đã trực tiếp vào Bộ Tư pháp và phá hủy các tài liệu liên quan đến việc tài trợ cho đảng Bolshevik bởi các chiến dịch bí mật của quân đội Đức và Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Đức. |
Η αποστολή μου, ως κυρίας των πιγκουίνων, είναι να ενημερώνω και να βρίσκω χρηματοδότηση για να προστατέψω τους πιγκουίνους, αλλά γιατί θα έπρεπε να ενδιαφέρεστε για τους πιγκουίνους; Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt? |
Αυτό που έχουμε όμως είναι η ευελιξία ενός ακαδημαϊκού κέντρου που δουλεύει με ικανούς, κινητοποιημένους, ενθουσιώδεις ανθρώπους και, ελπίζουμε, με επαρκή χρηματοδότηση, για να προωθήσουμε αυτά τα μόρια μέσα στην κλινική διατηρώντας παράλληλα την ικανότητά μας να μοιραζόμαστε αυτό το πρωτότυπο φάρμακο παγκοσμίως. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
Ο Κάρολος δεν ζήτησε χρηματοδότηση από το Κοινοβούλιο για να διεξαγάγει τον πόλεμο, αλλά αντίθετα συγκέντρωσε έναν στρατό χωρίς κοινοβουλευτική βοήθεια και βάδισε στο Μπέργουικ-απόν-Τουίντ, στο σύνορο της Σκωτίας. Charles không tìm kiếm sự ủng hộ từ Nghị viện Anh để tiến hành chiến tranh, thay vào đó ông cử một đạo quân lên phía bắc mà không cần được Quốc hội viện trợ giúp và đội quân này đóng Berwick-upon-Tweed, nơi ở gần biên giới Scotland. |
Οπότε, για να χαλιναγωγήσουμε τη δύναμη αυτών των κοινοτήτων αλληλεγγύης με έναν καινούριο τρόπο και για να αφήσουμε τους επιχειρηματίες να αποφασίσουν μόνοι τους πώς ακριβώς θα πρέπει να είναι εκείνη η εμπορική συναλλαγή, τι ακριβώς ταιριάζει σ ́ αυτούς και σ ́ άλλους τριγύρω τους, αυτή την εβδομάδα, ξεκινούμε σιγά σιγά την έναρξη του Προφάουντερ, το οποίο είναι μια πλατφόρμα χρηματοδότησης πλήθους για μικρές επιχειρήσεις για να συγκεντρώσουν αυτά που χρειάζονται μέσω επενδύσεων από φίλους και οικογένεια. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
Όταν το σκέφτεστε αυτό, σκέφτεστε τι απαιτείται για να κάνει το πλύσιμο το χεριών καθημερινή συνήθεια, απαιτείται μια συνεχής χρηματοδότηση για να βελτιώσει αυτή τη συμπεριφορά. Và khi bạn nghĩ về nó bạn nghĩ về những thứ cần để khiến việc rửa tay với xà phòng thành thói quen hàng ngày Nó yêu cầu nguồn tài trợ lâu bền để duy trì thói quen đó |
Απείλησε πως θα σταματήσει τη χρηματοδότηση. Ông ta la rằng sẽ ngưng cung cấp tài chính. |
Το όνειρό μας είναι να βοηθήσουμε έναν Έρικ Μουθόμι να γίνει ένας Μο Ιμπραχίμ, κάτι που προϋποθέτει ταλέντο, χρηματοδότηση, τοπική και παγκόσμια συνεργασία και εξαιρετική επιμονή. Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc. |
Θέλουμε η έρευνα να ωθεί τη χρηματοδότηση, και όχι το αντίστροφο. Chúng tôi muốn những nghiên cứu để đưa đến việc gây quỹ, mà không phải là việc nào khác. |
Δεν μπορούμε να δεχτούμε κάτι τέτοιο, και γι' αυτό η ανησυχία για τον όγδοο στόχο, που αφορά τη χρηματοδότηση, και που όπως προανέφερα καταρρέει, μας προβληματίζει τόσο έντονα. Chúng tôi không thể để nó tiếp tục xảy ra, cũng là lý do tại sao mối quan tâm về mục tiêu thứ tám, có liên quan đến tài trợ, mà tôi đã đề cập lúc đầu đang giảm, lại rắc rối đến vậy. |
Θα φροντίσω να πάρεις την θέση μου στην Επιτροπής Χρηματοδότησης της Γερουσίας. Tôi đảm bảo anh sẽ có ghế chủ tịch Ủy ban phân bổ ngân sách của tôi. |
Ακόμα δεν έχουν χρηματοδότηση, αλλά ονειρεύομαι τώρα να φέρω αυτά στις πόλεις ανά τον κόσμο όπου χρειάζονται περισσότερο. Chúng chưa nhận được tài trợ vốn, nhưng tôi đang mơ ước về việc mang những điều này tới các thành phố trên khắp thế giới tới những nơi mà chúng được cần tới nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρηματοδότηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.