χωρίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χωρίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χωρίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χωρίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chẻ, ly dị, ly hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χωρίζω
chẻverb Όταν χωρίσω αυτό το δέντρο θα τους βρω.. Khi chẻ đôi cây này ra ta sẽ thấy chúng. |
ly dịverb Μόλις είχε χωρίσει και εγώ είχα μόλις βγει από μια πολύ δυνατή σχέση. Lúc đó cổ vừa ly dị và tôi vừa thoát ra khỏi một mối quan hệ bão táp. |
ly hônverb Δεν ακούγεται για ζευγάρι που ετοιμάζεται να χωρίσει. Với tôi nó nghe chẳng giống một cặp sắp ly hôn tí nào. |
Xem thêm ví dụ
Μας είπαν ότι ο τοίχος θα χώριζε την Παλαιστίνη από το Ισραήλ. Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren. |
Έναν πατέρα και μία κόρη που τους χώριζε από ένα ποδήλατο ένας μυστηριώδες τοίχος. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Το εδάφιο 32 λέει: «Θέλουσι συναχθή έμπροσθεν αυτού πάντα τα έθνη, και θέλει χωρίσει αυτούς απ’ αλλήλων, καθώς ο ποιμήν χωρίζει τα πρόβατα από των εριφίων». Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Πολλοί χωρίζονται στην ασφάλεια. Phần lớn người ta lạc nhau ở chỗ kiểm soát an ninh. |
Χωρίζοντας, τού είπε: «Εσείς κι εγώ θα έχουμε και άλλες συζητήσεις για αυτό». Khi họ chia tay, người phụ nữ ấy nói: “Anh và tôi sẽ nói chuyện thêm về điều này.” |
Ένας είχε μορφή της κάτω από το σπίτι μου όλο το χειμώνα, που χωρίζονται από μένα μόνο από το δάπεδο, και που με ξάφνιασε κάθε πρωί από την βιαστική αναχώρησή της, όταν άρχισα να ανακατεύετε - πλήγμα, γροθιά, γροθιά, που χτυπά το κεφάλι της κατά τα ξύλα όροφο στη βιασύνη της. Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình. |
Αυτές οι αδικαιολόγητες φιλονικίες μπορούν να αποκλείσουν την προσωπική επικοινωνία και τη συμφιλίωση σαν να χωριζόταν το ζευγάρι από σιδερένιους μοχλούς ενός φρουρίου! Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy! |
Οι Καθαροί χωρίζονταν σε δύο τάξεις, στους τέλειους και στους πιστούς. Người Cathari được chia ra thành hai lớp người: hoàn hảo và tín đồ. |
Εντούτοις, ο Δαβίδ είπε στον Ιωνάθαν: «Ένα μόλις βήμα με χωρίζει από το θάνατο!»—1 Σαμουήλ 20:1-3. Tuy nhiên, Đa-vít đáp lại: “Chỉ còn một bước cách tôi và sự chết mà thôi”.—1 Sa-mu-ên 20:1-3. |
4 Σχεδόν 2.000 χρόνια μάς χωρίζουν από τη δράση των ζηλωτών αποστόλων Πέτρου και Παύλου, του αγαπητού γιατρού Λουκά, του γενναιόδωρου Βαρνάβα, του θαρραλέου Στεφάνου, της καλόκαρδης Δορκάδος, της φιλόξενης Λυδίας και τόσων άλλων πιστών μαρτύρων. 4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác. |
Εάν είναι απαραίτητο, οι συμμετέχοντες μπορεί να χωρίζονται σε ομάδες σύμφωνα με τις ανάγκες αυτών που διδάσκουν. Nếu cần, các tham dự viên có thể được chia thành nhóm theo các nhu cầu của những người mà họ giảng dạy. |
Αυτό τον καιρό, λοιπόν, κάνουμε τα εξής: Κατ' αρχάς, χωρίζουμε την ύλη των μαθηματικών του σχολείου σε πολλές τέτοιες εφαρμογές. Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng. |
Γιατί πάντα χωριζόμαστε; Sao chúng ta lại tách nhau ra? |
(β) Σε ποια δύο κύρια τμήματα χωρίζεται η Αγία Γραφή, αλλά τι καταδεικνύει την ενότητά τους; b) Kinh-thánh được chia ra làm hai phần chính nào, nhưng điều gì chứng tỏ sự hợp nhất giữa hai phần đó? |
Δεύτερον: η γλώσσα είναι ένας από τους κυριότερους παράγοντες που μας χωρίζουν σ' ολόκληρο τον κόσμο. Và vấn đề thứ 2, đó là ngôn ngữ là một trong những nguyên nhân sâu xa ngăn cách mọi người trên khắp thế giới. |
Στις σύνθετες λέξεις, το πρώτο μέρος της σύνθετης λέξης συνήθως χωρίζεται από το δεύτερο από την κατάληξη της γενικής -a, e.g. Trong các từ ghép, phần đầu của từ thường được tách khỏi phần thứ 2 bởi đuôi sở hữu "-a", ví dụ. |
Η μητροπολιτική περιοχή του Περθ χωρίζεται σε 30 μικρότερους φορείς τοπικής αυτοδιοίκησης, μεταξύ των οποίων και αυτή της Πόλης του Περθ (City of Perth), που διαχειρίζεται την κεντρική επιχειρηματική περιοχή του Περθ. Khu vực đô thị được chia thành hơn 30 cơ quan chính quyền địa phương, bao gồm Thành phố Perth quản lý khu thương mại trung tâm của Perth. |
ΚΑΠΟΤΕ χώριζε την πολιτεία της Δυτικής Αυστραλίας από τη μια άκρη ως την άλλη. CÓ MỘT thời nó chia cắt tiểu bang Tây Úc từ Bắc chí Nam. |
Οι 10 κομητείες της χώρας (λιθουανικά: ενικός - apskritis, πληθυντικός - apskritys) υποδιαιρούνται σε 60 δήμους (λιθουανικά: ενικός - savivaldybė, πληθυντικός - savivaldybės) και χωρίζονται σε 500 πρεσβείες (λιθουανικά: singular - seniūnija, πληθυντικά - seniūnijos). 10 hạt của nước này (tiếng Litva: singular - apskritis, plural - apskritys) được chia thành 60 thành phố (tiếng Litva: singular - savivaldybė, plural - savivaldybės), và chia thành 500 seniūnija. |
Μπορούμε να το κάνουμε αυτό επ ́ άπειρον. Να χωρίζουμε δηλαδή την απόσταση σε μικρότερες αποστάσεις. Έτσι, η κάθε απόσταση χρειάζεται πεπερασμένο χρόνο για να διανυθεί. Cứ tiếp tục như thế mãi. Bạn có thể thấy rằng quá trình này sẽ diễn ra mãi mãi, chia đôi quãng đường còn lại thành từng phần nhỏ hơn và nhỏ hơn, mỗi phần lại tốn một khoảng thời gian hữu hạn nhất định. |
Είναι μετάξι, που δε χωρίζεται. Đó là lụa, không tách được. |
Η ανατολική ακτή της Μαύρης Θάλασσας ανήκε στην Υπερκαυκασία, μια μεγάλη οροσειρά που τη χώριζε από τη Ρωσία. Bờ biển phía đông của Biển Đen thuộc về Ngoại Kavkaz, một dãy núi lớn tách nó khỏi Nga. |
Σύμφωνα με το Σύνταγμα, η Ρωσική Ομοσπονδία χωρίζεται σε 85 ομοσπονδιακά υποκείμενα (συνιστώσες μονάδες), 22 από τα οποία είναι "δημοκρατίες". Liên bang Nga được chia thành 85 chủ thể liên bang (đơn vị hợp hiến), 22 trong số đó là nước cộng hòa. |
Εσύ και η μαμά μου, όποια κι αν είναι, χωρίζετε. Bố và mẹ, cho dù cô ấy là ai thì cũng đang ly dị |
16 Με παράδειγμα και με διδασκαλία, βοηθήστε τα παιδιά σας να διακρίνουν πόσο ξεκάθαρη είναι η οριακή γραμμή που χωρίζει την οργάνωση του Ιεχωβά και την οργάνωση του Σατανά. 16 Qua gương mẫu và sự dạy dỗ, hãy giúp con cái của bạn thấy rõ ranh giới giữa tổ chức Đức Giê-hô-va và của Sa-tan là thế nào. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χωρίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.