χωράφι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χωράφι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χωράφι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χωράφι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cánh đồng, Cánh đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χωράφι
cánh đồngnoun Πες του να μας συναντήσει στο χωράφι έξω από το πανηγύρι. Nói với hắn ta đến gặp chúng ta ở cánh đồng bên ngoài hội chợ. |
Cánh đồng
Το χωράφι είναι σαν μια γυναίκα. Cánh đồng cũng giống như người phụ nữ. |
Xem thêm ví dụ
+ 37 Και το νεκρό σώμα της Ιεζάβελ θα γίνει κοπριά στην επιφάνεια του χωραφιού της Ιεζραέλ, ώστε να μην πουν: «Αυτή είναι η Ιεζάβελ»”». + 37 Tại mảnh đất ở Gít-rê-ên, xác của Giê-xa-bên sẽ như phân trên đồng ruộng, nên người ta không thể nói rằng: “Đây là Giê-xa-bên”’”. |
Χωράφια με αναβαθμίδες συναντάμε και σε άλλες χώρες, κυρίως στη Νοτιοανατολική Ασία, στη Νότια Αμερική και σε μερικά μέρη της Αφρικής. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
19 »Όταν θερίζεις τα σπαρτά σου και ξεχάσεις ένα δεμάτι στο χωράφι, μη γυρίσεις πίσω να το πάρεις. 19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy. |
«Θα πολεμήσουμε στη Γαλλία, θα πολεμήσουμε σε θάλασσες και ωκεανούς, θα πολεμήσουμε με μεγαλύτερη εμπιστοσύνη στους αιθέρες, θα υπερασπίσουμε το νησί μας, ό,τι και να μας κοστίσει, θα πολεμήσουμε στους διαδρόμους προσγείωσης, θα πολεμήσουμε στα χωράφια και στους δρόμους, θα πολεμήσουμε στους λόφους. Một bài với câu nói bất hủ, "Chúng ta sẽ bảo vệ Tổ quốc của chúng ta, dù với bất kỳ giá nào, chúng ta sẽ chiến đấu trên đất Pháp, chiến đấu trên biển, chiến đấu với không lực ngày càng vững mạnh, chiến đấu từ bờ biển vào đất liền, từ nông thôn ra thành thị, lên miền núi, chúng ta quyết không đầu hàng." |
Θα βλέπουμε καλλιέργειες να μεγαλώνουν σε κάθε χωράφι κάθε αγρότη στον πλανήτη, καθημερινά και θα τους βοηθήσουμε να βελτιώσουν τη γεωργική απόδοση. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
31 Τότε ο Ιωάβ σηκώθηκε και πήγε στο σπίτι του Αβεσσαλώμ και του είπε: «Γιατί έβαλαν οι υπηρέτες σου φωτιά στο χωράφι μου;» 31 Giô-áp trỗi dậy, đến nhà Áp-sa-lôm và hỏi: “Sao các tôi tớ ông lại đốt mảnh ruộng của tôi?”. |
Χρειάζεται κάτι δυνατό, για να οργωθεί το χωράφι. Anh cần cái giống biết cày ấy. |
Ο Ισαάκ πήγε έξω στα χωράφια όταν ήθελε να κάνει στοχασμούς—μακριά από τη φασαρία των σκηνών. Y-sác thường đi ra đồng khi muốn suy gẫm—tránh xa sự ồn ào nơi lều trại (Sáng-thế Ký 24:63). |
Αγνόησε τα χωράφια και έχτισε ένα τεράστιο μαγαζί. Sân bóng đã bị phá hủy, thay vào đó là một siêu thị. |
Εξαιτίας αυτής της πονηρής πράξης, ο Ηλίας προφήτευσε: «Οι σκύλοι θα φάνε την Ιεζάβελ στο χωράφι της Ιεζραέλ». Vì việc làm ác này, Ê-li đã tiên tri: “Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên tại thành-lũy Gít-rê-ên”. |
Σε μερικές περιπτώσεις, τα ρυάκια ποτίζουν χωράφια στη μία μεριά και μια σειρά από δέντρα με πυκνό φύλλωμα στην άλλη μεριά, αποτελώντας ενδεχομένως το σύνορο της ιδιοκτησίας. Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất. |
Πρέπει να τρέχει στα χωράφια... στην άκρη του δρόμου, για να ουρήσει σαν σκύλος. Cô ấy phải đi tiểu trên vệ đường như chó vậy. |
Επειδή είναι τόσο καλός δεν μπαίνουν άλλοι στα χωράφια του. Vì nó rất nổi bật trong cánh đồng. |
Επίσης μάζευα βαμβάκι, σταφύλια και αλφάλφα και συμμετείχα στο πότισμα χωραφιών. Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền. |
Τώρα είσαι στα χωράφια μου και κουμάντο κάνω εγώ Anh đang ở trong rừng của tôi, và tôi là con cọp đang cai quản |
Λίπασμα για τα χωράφια μου. Phân bón để trồng cây. |
Σε ένα κοντινό χωράφι, κάποιοι σταχυολογούν τα σιτηρά που έχουν απομείνει (7). Ở cánh đồng gần đó, những người mót lúa đi nhặt những gì còn sót lại (7). |
Μπορούμε να δούμε τα χωράφια που δημιούργησαν οι ιθαγενείς Αμερικανοί. Ta có thể thấy những cánh đồng của người thổ dân Mỹ. |
Όπου πάμε υπάρχουν χωράφια. Mọi nơi ta đến, cây mọc khắp nơi |
Αυτό διατηρεί τα φιστίκια στεγνά και επίσης κρατάει μακριά τα τρωκτικά, καθώς και τα παιδιά που μπορεί να ψάχνουν κάτι να φάνε ενώ η μητέρα τους δουλεύει ακόμα στο χωράφι. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. |
Μάλλον ο Reid τον ακολούθησε στο χωράφι με τα καλαμπόκια. Em nghĩ Reid đã theo hắn vào đồng ngô. |
Και σε λίγο θα έρθει το κράτος και θα μας πάρει το σπίτι, και θα μας πετάξει έξω να ζήσουμε στα χωράφια σαν τα σκυλιά. Sớm muộn cảnh sát cũng đến lấy nhà của chúng tôi và tống chúng tôi ra ngoài đồng như lũ chó. |
Κάποια φορά, πήδηξα από το ποδήλατό μου και χώθηκα σε ένα χαντάκι για να γλιτώσω από μια βόμβα που πέρασε πάνω από το κεφάλι μου και εξερράγη σε ένα κοντινό χωράφι. Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó. |
Μπαίνεις σε ξένα χωράφια. Hãy băng vãi cho anh ấy nữa nhé. |
25 Κατεδάφισαν τις πόλεις, και κάθε άντρας έριχνε μια πέτρα σε κάθε καλό χωράφι, γεμίζοντας τα χωράφια με πέτρες· έφραξαν κάθε πηγή νερού+ και έκοψαν κάθε καλό δέντρο. 25 Họ phá hủy các thành, mỗi người đều ném một hòn đá vào hết thảy mảnh đất màu mỡ cho đến khi lấp đầy chúng. Họ chặn mọi dòng suối+ và đốn mọi cây tốt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χωράφι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.