ほんと trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ほんと trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ほんと trong Tiếng Nhật.
Từ ほんと trong Tiếng Nhật có nghĩa là thế à. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ほんと
thế àinterjection |
Xem thêm ví dụ
ほんと に オオカミ は 死 ん だ の ? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
ほんとじゃないの? Không đúng hả? |
まぁ、素敵よ、ほんときれいだわ-華のあるドレスね! Đừng quên món đậu |
ほんと に 残念 だ わ Em rất tiếc. |
ほんと に ありがとう 街 の 人々 Cám ơn các anh rất nhiều. |
ほんと に な だ から 一緒 に 行動 し な きゃ Quan trọng là cùng nhau làm mọi việc. |
ほんと 可愛 い わ 世界 一 可愛 い 子 よ Chẳng phải nó là thằng nhỏ lớn nhất... mà cô từng thấy trong đời sao? |
ほんと 凄 い よ ジュディ ! だ ね ! Cậu tuyệt lắm, Judy. |
ほんと に 迷惑 かけ ちゃ っ た Không sao đâu. |
ほんと 、 最低 の ゴミカス 野郎 ! Tên đểu cáng đồi bại. |
ほんと 残念 だ もっと 役 に 立ち た かっ た よ Gặp cô sau nhé, Sĩ quan Lông Tơ. |
... で も そんな こと 関係 な い 俺 は ほんと の あんた を 知 っ て る Vì tôi biết con người thật của cậu. |
ほんと に ありがとう ! Cảm ơn rất nhiều! |
疑 う の は 分か る けど 神 に 誓 っ て ほんと だ Nhưng anh thề có Chúa đó là sự thật. |
「ばかみたい!ほんと皮肉だね!」 Thật trớ trêu!" |
ほんと に ありがとう ね Cám ơn cô. |
ほんと に 好き な の ね Anh thực sự thích âm nhạc. |
ほんと に 愛 し て る の ? Anh có thực sự yêu họ không, Evan? |
ほんと に い い 子 な の ね Con đúng thế mà. |
ほんと に 惨め だ な 、 パティ Cô sẽ phải hối tiếc, Patty. |
ほんと に そう 思 っ て る Thật sự anh ước gì mình đang ở nhà. |
ほんなこてなあ:「ほんとだね」の意味。 You mean it?" (tạm dịch: "Thật sao? |
「スピーチ良かったよ」「ほんと? ありがとう!」 "Bài thuyết trình mày làm tốt lắm đấy!" "Thật á? Cảm ơn mày nhé!" |
ほんと に そう し た い か ? Anh thật sự muốn làm điều đó không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ほんと trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.