homem das cavernas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homem das cavernas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homem das cavernas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ homem das cavernas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người ở hang, người sống ẩn dật, con tinh tinh, người thượng cổ, kẻ vũ phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homem das cavernas
người ở hang(troglodyte) |
người sống ẩn dật(troglodyte) |
con tinh tinh(troglodyte) |
người thượng cổ(caveman) |
kẻ vũ phu(caveman) |
Xem thêm ví dụ
De qualquer forma, terei uma melhor conversa, seu homem das cavernas de araque! Còn hơn là nói chuyện với mày thằng người cổ đại đít giả kia. |
Eles realmente fomos homem das cavernas sobre eles. Chúng thực sự rất lỗ mãng. |
Na guerra, eu dormia no chão e usava pedras como travesseiros, como um homem das cavernas. Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử. |
Tão fácil, até um homem das cavernas consegue, não? Quá dễ, ngay một người thượng cổ cũng có thể làm được, phải không? |
Caso não tenha percebido pelas peles de animais e pela testa protuberante, somos homens das cavernas. Nếu bạn vẫn chưa nhận ra, với lớp da thú và vầng trán bợt, chúng tôi là người thượng cổ. |
Acha mesmo que algum desses homens das cavernas pode me substituir? Thực tình ông tin 1 trong những người trong cái hang này sẽ đảm nhận vị trí của tôi ư? |
" Vote no homem das cavernas ", só porque vocês não encontram o Tom Walker. " Đ.M " bỏ phiếu cho người sống ở hang động chỉ vì anh không thể xác định vị trí của Tom Walker. |
Os homens das cavernas eram todos nómadas. Người tiền sử đều sống đời du mục. |
Só o que um homem das cavernas comeria. Không có gì một người cổ đại không thể anh. |
Tu não sabes se és um homem das cavernas ou não? Anh không biết rằng anh là người thượng cổ hay không sao? |
Agora é um Homem das Cavernas. Giờ người chính là người thượng cổ |
Como os homens das cavernas. Như người thượng cổ ha. |
Os homens das cavernas não veem a luz do fogo. Những người sống trong hang động không nhìn thấy ánh sáng của ngọn lửa. |
O nosso amigo ou é um homem das cavernas, um mentiroso ou louco. Rằng bạn của chúng ta, người thượng cổ, người nói dối, người hâm |
Será que os homens das cavernas falavam? Người thượng cổ thật sự là biết nói sao? |
Tal como um homem das cavernas com 14 mil anos. Như là người thượng cổ 14000 tuổi |
E revi os procedimentos de segurança de incêndio com os homens das cavernas. Và tôi sẽ xem lại hệ thống cứu hỏa chỗ những người nguyên thủy. |
É melhor me deixar sair daqui, seu homem das cavernas! Ngươi nên để ta đi, đồ người vượn bẩn thiểu! |
Nenhum respeitável homem das cavernas respiraria. Cư dân hang động đầy tự trọng thì không thở! |
Então, és um homem das cavernas? Vậy... anh là người thượng cổ |
Quero ver ação de homens das cavernas lá fora. Bố muốn thấy tác phong thượng cổ đích thực. |
Os que viviam naquela época não eram homens das cavernas como muitos imaginam — criaturas peludas, desprovidas de inteligência, que andavam encurvadas com clavas nas mãos. Họ không phải là giống người sống trong hang động, mình mẩy lông lá, chân tay lòng thòng luôn cầm khúc gỗ và thiếu văn mình. |
Quero dizer... Experimente andar na escola com homens das cavernas a quem dizem que são a única coisa de valor no liceu e que os demais estão lá só para torcer por eles e lhes darem o apoio de que precisam. Ý tôi là... ông cứ thử đi học với một lũ thô lỗ, những đứa được bảo rằng tụi nó là thứ duy nhất có giá trị ở trường, rằng bọn tôi có mặt ở đó thuần túy chỉ để cổ vũ tụi nó và để cung cấp cho tụi nó bất kì thứ gì tụi nó cần mà xem. |
Ele convidou-me para jantar fora e, quando dei por isso, ele estava a arpoar um peixe e a cozinhá-lo numa fogueira, como um homem das cavernas. E eu para ali sentada, com o meu vestido branco de tafetá e as minhas pérolas, a pensar onde estariam os talheres. Chú ấy mời cô bữa tối, và trước khi cô kịp nhận ra, chú ấy cháu biết đấy, xiên 1 con cá, nướng nó trên lửa trại như 1 người tiền sử, và cô cứ ngồi đó trong chiếc váy mỏng và những đường đăng ten cứ cháu biết đấy, tự hỏi là kéo của cô đâu hết rồi. |
Sempre que eu oiço isso, não posso deixar de pensar que, mesmo na Idade da Pedra, deve ter havido um grupo de homens das cavernas que se sentavam à volta da fogueira, com caras taciturnas, olhando com desagrado para outro grupo de homens das cavernas que rolavam uma pedra pela montanha, acima e abaixo, e diziam uns para os outros: "Pois é, essa coisa da roda... "é giro, mas comparada com o fogo, "não vai ter nenhum impacto. Mỗi lần nghe vậy, tôi không thể không nghĩ rằng kể cả quay lại với thời kỳ đồ đá cũng sẽ có một nhóm người tiền sử ngồi xung quanh đống lửa một ngày nào đó trông rất khó tính và không bằng lòng với một nhóm người tiền sử khác đang lăn một bánh xe đá lên và xuống một ngọn đồi, và nói với nhau, "Yeah, cái bánh xe là một thứ đồ chơi hay nhưng so với lửa chúng chẳng là gì. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homem das cavernas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới homem das cavernas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.