Holz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Holz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holz trong Tiếng Đức.

Từ Holz trong Tiếng Đức có các nghĩa là gỗ, Gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Holz

gỗ

noun

Ich wusste, dass es Plastik war, aber es schmeckte wie Holz.
Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ.

Gỗ

noun (Gewebematerial von Bäumen)

Ich wusste, dass es Plastik war, aber es schmeckte wie Holz.
Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ.

Xem thêm ví dụ

Sein Holz sondert beim Vermodern ein duftendes öliges Harz ab.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Wir sind aus demselben Holz.
Chúng ta cùng một khuôn, em tôi.
Wir sammelten also Holz für ein Lagerfeuer, kochten unsere letzte Mahlzeit und traten den Rückweg an.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Nein, ich sah meinen Bruder, wie er Holz schlug.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
lassen bei Bäumen wie Menschen ein gut Holz gedeihn.8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
Insassen müssen über lange Zeiträume hinweg niedrige Arbeit verrichten, etwa in der Verarbeitung von Cashew-Nüssen, in der Landwirtschaft, in der Herstellung von Kleidungsstücken, von Einkaufstaschen oder von Produkten aus Holz, Plastik, Bambus und Rattan.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Wenn ich dich töten wollte, glaubst du, eine Tür aus Holz würde mich davon abhalten?
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?
Der heilige Eros. dt. von Max Hölzer.
Vai chúa Giêsu do Claude Heater đóng.
Man hatte ihr Formular unter meinem Haus den ganzen Winter über, von mir getrennt nur durch den Boden, und sie erschreckt mich jeden Morgen von ihrer überstürzten Abreise, wenn ich zu rühren begann - bumm, bumm, bumm, traf sie mit dem Kopf gegen den Boden Hölzer in ihrer Eile.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Dann ließ er Wasser über das Holz und das Opfer gießen.
Rồi ông đổ nước trên củi và của-lễ.
Aus dem härtesten und dichtesten Holz, das du auftreiben kannst.
Làm bằng gỗ cứng và đặc nhất anh tìm được.
Es wurde gleichsam „Holz“ durch „Kupfer“ ersetzt — eine gewaltige Verbesserung!
Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn!
Bringt Holz und ÖI!
Hãy mang thêm củi và dầu!
Ein Zimmermann im 1. Jahrhundert konnte sich allerdings nicht einfach in einer Holzhandlung oder einem Baumarkt passend zugeschnittenes Holz besorgen.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Doch als das Mädchen vom Fahrrad stieg, sah es, dass das Haus leer stand und verfallen war. Der Garten war mit Unkraut überwuchert und die Fenster waren dreckig und nur aus Holz.
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
Ein Kubikmeter Holz kann eine Tonne Kohlendioxid an sich binden.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Das Holz der Libanonzeder war wegen seiner Dauerhaftigkeit, seiner Schönheit und dem aromatischen Duft besonders begehrt, ganz abgesehen von seiner Resistenz gegen Insektenbefall.
Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
Du kannst Holz schlagen gehen, wenn du magst.
Nếu muốn anh có thể đi ra ngoài thành đốn củi, như vậy cũng tạm sống được.
Die Tongruben sind direkt unter uns, das Holz fault und das Haus sinkt ab.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
Wir haben kein Holz mehr, Mama.
Hết củi rồi mẹ ơi.
21 Jesaja fährt fort, die Unvergleichlichkeit Jehovas zu betonen, indem er zeigt, wie töricht es ist, sich Götzen aus Gold, Silber oder Holz anzufertigen.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
Das Holz soll sich vor deiner Hand fürchten und nicht umgekehrt.
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại!
Das Holz einer Zypressenwurzel ist schwer zu schneiden, aber es hält ewig.
Gốc cây bách rất khó cắt, nhưng nó sẽ tồn tại mãi mãi.
Wie tragen sie das Holz für das Feuer den Berg hoch?
Làm thế nào họ mang được củi để đốt trên núi?
Du bist aus dem selben Holz wie dein Vater
Mày được cắt ra từ cùng một giuộc với bố của mày

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.