hızlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hızlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hızlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hızlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chóng, mau, nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hızlı
chóngadjective Oradan elimizden geldiği kadar hızlı çıkmak istedik. Chúng tôi chỉ muốn nhanh chóng thoát ra khỏi đây. |
mauadjective Ne kadar hızlı aramaya başlarsak, o kadar hızlı bulabiliriz. Chúng ta càng sớm tìm kiếm thì sẽ mau tìm được cô ấy hơn. |
nhanhadjective Bu bilgisayar oyunlarını oynamak için hızlı tepkilere sahip olmalısın. Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này. |
Xem thêm ví dụ
Daha hızlı yapmak için Barry'e ilaç mı vermek istiyorsun? Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn? |
Yapay zekası, herhangi organik zekadan daha hızlı öğrenir. Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
Böylece bu kuşları aşırı soğuklardan koruyan bir yalıtım tabakası oluşur ve normalden iki üç kat hızlı hareket edebilirler. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Benimle karşılaşmadan çok daha önce hayatını hızlı ileri sarıyordun zaten. Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi. |
Teorik ve hızlı işlem konusunda. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
Bu simülatör farklı fikirler için farklı tipdeki görsel olmayan kullanıcı arayüzleri için hızlı bir test süreci sağladı ve görmeyen sürücülerin eğitimi için çok faydalı oldu. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Toplum sağlığı profesörü olarak bu ülkelerin bu kadar hızlı büyüdüklerini görmek garip değil. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Çağrı cihazımın numarası hızlı aramada. Số của bố có trong phím tắt. |
Masaüstüne Hızlı Bir Başlangıç Hướng dẫn bắt đầu nhanh |
Daha hızlı! Nhanh lên! |
Hızlı ve hafif bir pencere yöneticisiComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Eğer kısmen bile trafiği azaltabilirseniz, o zaman tıkanıklık düşündüğünüzden çok daha hızlı azalır. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Köpeğim Dante’yle daha hızlı ve güvenli şekilde yürüyorum. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
Hızlı görünüyor. Có vẻ nhanh đấy. |
7. Hızlı olun! Say! 7 và Hey! |
Belki yeterince hızlı ayak uyduramıyordur? Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh? |
Müttefik donanma bölüklerini, teçhizatlarını buradaki bir yere daha hızlı indirebilirler. Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu. |
Bazıları büyücülüğün Amerika’da en hızlı gelişen ruhçuluk akımlarından biri olduğunu söylüyor. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Bu yıl sonunda, Los Angeles'tan New York'a herhangi bir şeyden beş kat hızlı şarj eden Süperşarj ağını kullanarak gidebiliyor olacaksınız,. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Kit, alışverişten daha güvenli ve hızlı olur dedi. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
Bu evrimin ne kadar hızlı olduğuna dair bir örnek vermek istiyorum. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
Mobilyalar yapılandırılmış, böylece çocuklar büyük, güçlü ekranların karşısında oturabiliyorlar, hızlı internet bağlantısı var, fakat grup olarak çalışıyorlar. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Fazladan hız kazanmak için daha kısa ve daha hızlı adımlar atın Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn |
Çok hızlı gidiyoruz. Và rất nhanh đấy. |
Hızlı hareket etmemiz gerek. Chúng ta phải chạy nhanh lên. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hızlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.