HIV感染 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ HIV感染 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ HIV感染 trong Tiếng Nhật.

Từ HIV感染 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là SIĐA, AIDS, SIDA, vi rút HIV. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ HIV感染

SIĐA

AIDS

SIDA

vi rút HIV

(HIV)

Xem thêm ví dụ

幸福感や,それに類する精神状態,つまり希望に満ちていること,前向きな気分,満足感などは,心臓血管疾患,肺疾患,糖尿病,高血圧,かぜ,上気道感染の危険を減らし,重症化を抑えるようだ」と,タイム誌の報告は述べています。
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
コレラに感染するのは,感染した人の糞便で汚染された水を飲んだり食品を食べたりした場合がほとんどです。
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
そうした人は,「子どもや孫は,戦争や犯罪,公害,異常気象,感染症の流行といった問題だらけの世の中で生活しなければならないのだろうか」と考えます。
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
しかし3,000年以上前に,旧約聖書には,感染した患者の手当の仕方に関する正しい原則が記されていました。
Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm!
腐肉という単語は病に感染しており触れるべきではない感染体を描くために使用されることもある。
Đôi khi xác thối được sử dụng để mô tả một xác chết bị nhiễm bệnh và không nên đụng vào.
もちろんミツバチは他のウイルスやインフルエンザにも 感染します 私たちがまだ理解に苦しみ 夜も眠れなくなる問題は なぜミツバチがこのインフルエンザに 突然大量感染したか また なぜ他の病気にも感染しやくなったかです
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
感染 症 は な い わ
Không bị nhiễm trùng.
まず、ブラウザを使ってサイトの感染したページを表示するのは避けてください。
Đầu tiên, hãy tránh sử dụng trình duyệt để xem các trang bị nhiễm trên trang web của bạn.
彼女は ある患者に 自分がHIV感染者である事を 家族に打ち明けたいからついて来てほしいと 言われました 一人で打ち明けるのは怖いので
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
おもに次の三つの理由,すなわち,無頓着,HIV/エイズ,多剤耐性結核によります。
Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp.
ヨハネ第一 4:3)“感染”を防ぎたければ,“保菌者”を見分け,近づかないようにしなければなりません。
(1 Giăng 4:3) Nếu không muốn bị “nhiễm bệnh”, chúng ta phải nhận diện những “kẻ mang mầm bệnh” và tránh xa họ.
感染症の中には肝臓を損なうものがあります。
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
患者が無輸血手術を受けることによって感染の確率が低くなり,入院期間が短くなるなら,さらに節約ができます。
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
一方,エボラ出血熱は症例がずっと少ないとはいえ,その流行によって感染者の90%近くが死亡したこともあります。
Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh.
エイズはどのように感染するのでしょうか。
Bệnh AIDS truyền nhiễm như thế nào?
1990年代 HIVの拡がりが ピークを迎えていた時期です 当時 サハラ以南のアフリカに抗HIV薬はありませんでした
Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi.
サハラ砂漠以南のアフリカには 世界の70%以上のHIV患者がいますが 2012年には患者の3人に1人しか 抗レトロウイルス薬を使うことができませんでした
Ở châu Phi hạ Sahara, vùng có tới 70% số bệnh nhân HIV toàn cầu, Năm 2012, chỉ 1/3 bệnh nhân dương tính được chữa liệu pháp kháng retrovirus.
ランダムに選出した学部生1300人に 友人を挙げてもらい そのランダムの学生と友人の両方を 毎日 追跡調査して 流行のインフルエンザへの感染を調べました
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
ミスとしての任期の間、ベガはGlobal Health Council、Cable Positive、amfAR、Elizabeth Glaser Pediatric AIDS Foundation、God's Love We Deliverといった国際的なHIV/AIDSの啓蒙団体で働くことになり、世界中をまわる。
Là Hoa hậu Hoàn vũ 2003, cô đã làm việc chung với các tổ chức sức khỏe thế giới về căn bệnh HIV/AIDS như Hội đồng Sức khỏe Thế giới, amfAR, Tổ chức AIDS Nhi đồng Elizabeth Glaser (Elizabeth Glaser Pediatric AIDS Foundation) và Cable Possitive.
感染予防のための 単純な仕組みさえ考慮されておらず そのために人々が 死んでいるのです
Các thiết kế để kiểm soát nhiễm trùng đã không được nghĩ đến, và có người đã chết vì nó.
癌はほとんど感染症のように治療されています
Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm.
破傷風ワクチンは極めて安全なワクチンであり、妊婦やHIV/エイズ患者にも極めて安全に投与できる。
Vắc-xin rất an toàn kể cả trong thời kỳ mang thai và ở những người có HIV/AIDS.
その他の副作用はアレルギー反応、腎臓不全、非常に少ないがウイルス感染症にかかりやすくなるリスクがある。
Các tác dụng phụ khác bao gồm phản ứng dị ứng, các vấn đề về thận và nguy cơ rất nhỏ có thể nhiễm virus.
中東や北アフリカでのHIVやエイズの 大流行の原因はセックスであり これらは感染者が今も増え続けている 世界でたった2つの地域の1つです
Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng.
アメリアの小さな胸は,重い感染症でうずいていました。
Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ HIV感染 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.