Hitzewelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hitzewelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hitzewelle trong Tiếng Đức.
Từ Hitzewelle trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự nóng bức, nóng nực, sóng nhiệt, nắng nóng, nóng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hitzewelle
sự nóng bức
|
nóng nực
|
sóng nhiệt(heatwave) |
nắng nóng
|
nóng bức
|
Xem thêm ví dụ
„Hitzewellen, Unwetter, Stürme, Überschwemmungen, Brände, die gewaltige Gletscherschmelze — das Weltklima scheint aus den Fugen zu geraten“, hieß es in der Zeitschrift Time vom 3. April 2006. Tạp chí Time ngày 3-4-2006 nói: “Từ những đợt nóng đến bão tố, lũ lụt, cháy rừng và băng tan, khí hậu toàn cầu dường như ngày càng xáo trộn nghiêm trọng”. |
Wer hat während der Hitzewelle den Sprinkler gefunden, und alle hatten wieder Wasser? nhưng anh thì đúng. ai đã phát hiện ra ông nước vỡ nên mọi người mới có nước? |
Wir haben schon einige der Hitzewellen gesehen die dem ähneln wovon Wissenschaftler sagen, dass sie um einiges häufiger vorkommen werden. Chúng ta đã chứng kiến những đợt nắng nóng giống như những gì các nhà khoa học nói chúng sẽ trở nên thường xuyên hơn nhiều. |
Hitzewelle. Sóng Nhiệt. |
Als die Hitzekanone abgefeuert wurde, hat es die Umgebungstemperatur der Luft drastisch erhöht, so wie eine extreme Hitzewelle. Khi súng nhiệt khai nòng, nó làm tăng nhiệt độ không khí xung quanh chóng mặt một dạng của sóng nhiệt cực đại. |
Nachdem 1995 in einer Tod bringenden Hitzewelle Kühltrucks des beliebten Festivals "Taste of Chicago" zu Behelfs-Leichenhallen umfunktioniert werden mussten, wurde Chicago führend darin, den städtischen Wärmeinsel-Effekt zu deckeln, indem man Kühlzentren eröffnete, gefährdete Stadtviertel unterstützte, Bäume pflanzte, neutralweiße oder bewachsene grüne Dächer schuf. Năm 1995, sau khi một luồng sóng nhiệt gây chết người biến những chiếc xe tải làm lạnh trong lễ hội nổi tiếng Taste of Chicago thành những cái nhà xác tạm thời, Chicago trở thành một thành phố tiên phong, trong việc làm giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị bằng cách mở những trung tâm làm mát vươn đến cả những vùng lân cận dễ bị ảnh hưởng, trồng nhiều cây xanh, lắp đặt những mái nhà được phủ bởi thảm thực vật xanh hoặc được làm bằng chất liệu lạnh. |
Hitzewellen und Dürren auf der einen Seite, unmittelbar durch die Erwärmung, doch auch, weil eine wärmere Atmosphäre mehr Feuchtigkeit in Form von latenter Energie aufnehmen kann, werden Regenfälle in extremeren Ausmaßen stattfinden. Một mặt, sóng nhiệt và hạn hán sinh ra trực tiếp từ sự nóng lên, ngoài ra, còn bởi luồng khí ấm lên tạo ra nhiều hơi nước hơn với nguồn năng lượng tiềm ẩn, mưa rào sẽ diễn ra với tần suất lớn hơn. |
Landwirten stehen Herausforderungen durch Dürre bevor, von Asien bis Afrika, von Australien bis Oklahoma, während die Hitzewellen, die mit dem Klimawandel einhergehen, zehntausende Menschenleben forderten, in Westeuropa im Jahr 2003 und erneut in Russland 2010. Những người nông dân đang đối mặt với những thách thức của hạn hán, từ châu Á đến châu Phi, từ Úc đến Oklahoma, khi mà những luồng sóng nhiệt do sự biến đổi thời tiết đã giết chết hàng vạn người ở phía tây châu Âu vào năm 2003, và lặp lại một lần nữa tại Nga vào năm 2010 |
Vor ein paar Jahren hatte man in Europa eine massive Hitzewelle die 35.000 Leute tötete. Hai năm trước Châu Âu chịu một đợt nắng nóng khủng khiếp làm chết 35.000 người. |
Wir können also mit großer Sicherheit sagen, dass die heftigen Hitzewellen in Texas und Moskau nicht naturbedingt waren; sie wurden durch die globale Erwärmung verursacht. Vì thế chúng ta có thể chắn chắn nói rằng những đợt nóng gay gắt tại Texas và Moscow là không bình thường; chúng được gây nên bởi hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Und wenn ihr seht, daß Südwind weht, sagt ihr: ‚Es gibt eine Hitzewelle‘, und es trifft ein.“ Lại khi gió nam thổi, các ngươi nói rằng: Sẽ nóng-nực; thì quả có vậy”. |
Gemäß einer Studie der NASA werden „heftigere Stürme, tödliche Hitzewellen und noch extremere Zyklen von Überschwemmungen und Trockenheit“ immer wahrscheinlicher. Một nghiên cứu của Cơ quan Hàng không Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA) cho biết có nhiều nguy cơ xảy ra “bão mạnh hơn, thời tiết nóng bất thường gây chết người, chu kỳ lũ lụt và hạn hán nghiêm trọng hơn”. |
Der sogenannte Klimawandel zeigt sich in weltweit immer extremeren Wetterverhältnissen mit Dürren und Hitzewellen, aber auch mit sintflutartigen Regenfällen und Wirbelstürmen. Điều mà các nhà khoa học gọi là sự biến đổi khí hậu đã dẫn đến thời tiết khắc nghiệt, bao gồm hạn hán, mưa lớn, những đợt nóng và giông bão trên toàn thế giới. |
Und wenn ihr seht, dass Südwind weht, sagt ihr: ‚Es gibt eine Hitzewelle‘, und es trifft ein. Khi thấy gió nam thổi, anh em nói: ‘Sẽ có một đợt nóng’, thì nó xảy ra như thế. |
Dürren betreffen hauptsächlich den Nordosten Deutschlands, doch können sie zuweilen das ganze Land in Mitleidenschaft ziehen, wie zuletzt während der Hitzewelle 2003. Hạn hán chủ yếu chỉ xảy ra ở vùng đông bắc nước Đức nhưng đôi lúc cũng ảnh hưởng đến trên toàn nước Đức như trong đợt nóng năm 2003. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hitzewelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.