ひとまず trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ひとまず trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひとまず trong Tiếng Nhật.
Từ ひとまず trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trước mắt, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ひとまず
trước mắtadverb |
tạm thờiadverb これによって ひとまずは 米軍の自律的兵器を事実上禁止しました Chỉ thị này tạm thời nghiêm cấm hiệu quả vũ khí tự động trong quân đội Mỹ |
Xem thêm ví dụ
1918年に第一次世界大戦が終わり,ヨーロッパでの無意味な殺戮はひとまず終了しましたが,帰郷した兵士たちには新たな敵が待ち受けていました。 Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc. |
ひとまず お 別れ じゃ ハリー Thầy phải đi bây giờ, Harry à. |
ひとまず 見 て な い Đã lâu rồi chưa thấy. |
マナセはその後改革を始め,ひとまずの成功を収めます。 ―歴代第二 33:10‐17。 Sau đó, Ma-na-se đã thành công phần nào trong việc thực hiện một số cải cách.—2 Sử-ký 33:10-17. |
私たちは 知識として これは「バッカス祭」だと 伝えることはできます でも 私たちの本当の仕事は 観客が専門用語を ひとまず置いて 自分の直感を ― 信じるようにすることです Trong lúc đó, sự uyên bác của chúng ta có thể nói với bạn đây là bữa tiệc chè chén, nhưng nếu chúng ta đang làm đúng quyền hạn của mình, và bạn kiểm tra biệt ngữ ở trước cửa, tin vào bản năng của mình. |
これによって ひとまずは 米軍の自律的兵器を事実上禁止しました しかし その命令を 恒久化する必要があります Chỉ thị này tạm thời nghiêm cấm hiệu quả vũ khí tự động trong quân đội Mỹ nhưng cần thực hiện lâu dài, cố định. |
喫煙など気配りを要する論題の場合には,ひとまず研究を続けて,その点は後ほど扱いましょう,と提案できるかもしれません。 Nếu có liên hệ đến việc hút thuốc, hay một vấn đề tế nhị khác, chúng ta có thể đề nghị tiếp tục học và thảo luận về vấn đề ấy sau này. |
(クリス) 規制については ひとまず置いておいて 技術という点に限れば あなたの車を買って 文字通り手放しで一眠りし 目覚めたら目的地に着いているというのを 安全にできるようになるのは どれくらい先のことでしょう? CA: Vậy bỏ qua việc quy định trong chốc lát, về mặt công nghệ nói riêng, thời điểm một người có thể mua một trong các ô tô của Ông và chính xác là chỉ cần bỏ tay ra khỏi vô lăng và đi ngủ và thức dậy thì thấy mình đã đến nơi, bao lâu nữa, có thể làm việc đó an toàn? |
今日はひとまず8文字で この方法がどんなものなのか お見せしましょう Ngày hôm nay, tôi sẽ lấy ví dụ về 8 kí tự để chỉ cho các bạn về phương pháp học. |
いつ,どこで,どうやって紹介するか」を考えて,この促しをひとまず心の隅に置いておくことにしました。 Tôi gạt qua một bên thúc giục đó khi nghĩ rằng “Khi nào, ở đâu, bằng cách nào?” |
これでひとまず 私の話は終りとなります Vâng, tôi -- vâng, thật sự tới thời điểm này kể như đã xong rồi. |
シンシア・ブリジール:キスメットは人と まったく話せない もしくはまだ話せない子供のように接します 今までに類を見ないものであったので ひとまずこれでよしとしました Cynthia Breazeal: Kismet giao lưu với con người như một đứa trẻ chưa biết hoặc sắp biết nói, mà cũng có lý thôi vì nó là con robot đầu tiên của thể loại này Nó không nói một thứ tiếng nào hết. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひとまず trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.