χημική ένωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χημική ένωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χημική ένωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χημική ένωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hợp chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χημική ένωση
hợp chấtnoun που επιτρέπουν να δούμε τι συμβαίνει όταν προσθέσουμε τη χημική ένωση. mà cho phép ta quan sát điều gì xảy ra nếu ta cho vào đó một hợp chất, |
Xem thêm ví dụ
Επίσης έχει κύτταρα ανάμεσα που επιτρέπουν να δούμε τι συμβαίνει όταν προσθέσουμε τη χημική ένωση. Và nó có cả tế bào xen lẫn mà cho phép ta quan sát điều gì xảy ra nếu ta cho vào đó một hợp chất, |
Αυτές οι χημικές ενώσεις πέφτουν στη γη με τη μορφή βροχής. Những hợp chất này rơi xuống đất cùng với mưa. |
Είναι πολύ απλό: δεν εφευρίσκουμε εμείς τα μόρια και τις χημικές ενώσεις. Điều đó rất đơn giản: chúng ta không tạo ra các phân tử, các hợp chất. |
Α, ενώ πίσω σας βάλει σε ένα ρολόι για ορισμένες χημικές ενώσεις. Thời gian trước đây anh đã nghiên cứu.. ... bỏ vài loại hợp chất hóa học vào đồng hồ. |
Χρησιμοποιούν μία ευρεία γκάμα από χημικές ενώσεις. Và có hàng loạt các hợp chất mà chúng dùng. |
Δεξαμενές με χημικές ενώσεις και προειδοποιητικές ετικέτες. Có vài cái bồn khác ghi công thức hóa học... và dán nhãn cảnh báo. |
Αυτή η χημική ένωση, ονόματι γεωγένεση απελευθερώθηκε πρόσφατα μέσα σου. Hợp chất hóa học này được gọi là Terrigen, gần đây đã bị phát tán vào hệ sinh thái của chúng ta. |
Το υπερχλωρικό είναι συστατικό του ονόματος μιας χημικής ένωσης που περιέχει το υπερχλωρικό ιόν ClO− 4. Muối peclorat là tên của các hợp chất hóa học chứa ion peclorat ClO−4. |
Το κρασί, από την άλλη πλευρά, περιέχει σχεδόν χίλια συστατικά, πολλά εκ των οποίων είναι περίπλοκες χημικές ενώσεις! Trái lại, rượu nho được tạo bởi gần một ngàn thành phần, trong đó có nhiều hợp chất phức tạp! |
Στη φωτόσφαιρα, έχει θερμοκρασία περίπου 2.800 K, η οποία είναι αρκετά χαμηλή για συντηρήσει χημικές ενώσεις. Ở lớp phát sáng được gọi là quang quyển, nó có nhiệt độ khoảng 2.800 K, đủ thấp cho các hợp chất hóa học hình thành và tồn tại. |
Γενικά, οι φθοριούχες ενώσεις των μετάλλων είναι από τις πιο σταθερές χημικές ενώσεις. Các hợp chất của flo với kim loại nằm trong số các muối ổn định nhất. |
Υπάρχει μια χημική ένωση που ενεργοποιεί το γονίδιο αυτό δίνοντάς τους αφύσικες ικανότητες. Có một hợp chất hóa học kích hoạt gen này, cho họ những khả năng trái với tự nhiên. |
Η ικανότητά του να σχηματίζει, χημικές ενώσεις με μέταλλα το καθιστά χρήσιμο σε σαπούνια και απορρυπαντικά πλυντηρίων. Khả năng của axit citric trong chelat các kim loại làm cho nó trở thành hữu ích trong xà phòng và các loại bột giặt. |
Σε στενή συνεργασία με τον πατέρα του, άρχισε να πειραματίζεται με τη νιτρογλυκερίνη ψάχνοντας μια πρακτική εφαρμογή της χημικής ένωσης. Làm việc chặt chẽ với cha, ông bắt đầu thử nghiệm với nitrôglyxêrin, đang tìm kiếm một ứng dụng thực tế cho các hợp chất. |
Όλες οι εκδόσεις του περιοδικού πίνακα των χημικών στοιχείων περιλαμβάνουν μόνο χημικά στοιχεία, όχι μείγματα, χημικές ενώσεις, ή υποατομικά σωματίδια. Tất cả các phiên bản của bảng tuần hoàn chỉ bao gồm các nguyên tố hóa học, không bao gồm hỗn hợp, hợp chất hay các hạt hạ nguyên tử. |
Κάτω από κανονικές συνθήκες πίεσης οι περισσότερες χημικές ενώσεις, και γενικά τα περισσότερα στερεά, σε διαφορετικές θερμοκρασίες βρίσκονται σε διαφορετική κατάσταση ύλης. Ở áp suất thường, hầu hết các hợp chất hóa học và các nguyên tố tồn tại ở 3 trạng thái khác nhau ở các mức nhiệt độ khác nhau. |
Από τις 29 Σεπτεμβρίου 2014: Ενώσεις, 54 εκατομμύρια καταχωρίσεις (από 31 εκατομμύρια καταχωρίσεις τον Ιανουάριο του 2011), περιέχει καθαρές και χαρακτηρισμένες χημικές ενώσεις. Kể từ ngày 1 tháng 11 năm 2017: Hợp chất, 93,9 triệu mục (tăng từ 54 triệu mục trong tháng 9 năm 2014), chứa các hợp chất hóa học tinh khiết và đặc trưng. |
Καθώς διαπερνά τον αέρα, παράγει τεράστια θερμότητα η οποία ενώνει άζωτο και οξυγόνο για να σχηματίσουν νιτρικά άλατα καθώς και άλλες χημικές ενώσεις. Khi tia chớp đi qua không khí, nó tạo nên một nhiệt lượng rất lớn kết hợp khí ni-tơ với oxy để tạo thành ni-trát và các hợp chất khác. |
Κάποιες ουσίες όπως η καφεΐνη μπορούν να εμποδίσουν για λίγο τη δράση της χημικής ένωσης που δίνει στον οργανισμό το σήμα ότι χρειάζεται ύπνο. Những chất như cafein có khả năng ức chế tạm thời hợp chất hóa học làm nhiệm vụ nhắc nhở cơ thể đi ngủ khi cần thiết. |
Και αυτή είναι μια συγκυρία που θα μπορούσε να παρέxει τη χημική ενέργεια και τις χημικές ενώσεις που είναι απαραίτητες για να υποστηρίξουν τη ζωή. Và đó là điều kiện để cung cấp hóa năng và những hợp chất hóa học cần thiết cho sự sống. |
Γνωρίζοντας αρκετά σχετικά με τα μοριακά μονοπάτια, μπορούσαμε να επιλεξουμε μία από τις πολλές χημικές ενώσεις που θα μπορούσαν να βοηθήσουν και να την δοκιμάσουμε. Khi ta hiểu biết một điều gì đó về con đường của phân tử, ta có thể chọn một trong số rất nhiều hợp chất mà có thể sẽ hữu ích và thử nó. |
To διοξείδιο του ξένου ή ξενοδιοξείδιο είναι μια χημική ένωση του ξένου και του οξυγόνου, με χημικός τύπο XeO2, που συντέθηκε (για πρώτη φορά) το 2011. Xenon dioxit, hoặc xenon(IV) oxit, là hợp chất xenon và oxy với công thức XeO2, được phát hiện vào năm 2011. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χημική ένωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.