χημειοθεραπεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χημειοθεραπεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χημειοθεραπεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χημειοθεραπεία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hóa trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χημειοθεραπεία
Hóa trị liệu(Phương pháp trị liệu bằng một hoặc nhiều loại thuốc chống ung thư gây độc tế bào) Αυτό δεν μπορεί να σημαίνει ότι η χημειοθεραπεία έχει αποτελέσματα; Như vậy có thể nói là hóa trị liệu có tác dụng không? |
Xem thêm ví dụ
Η Τζιλ κάνει χημειοθεραπείες. Jill đang được hóa trị. |
Ο Γουέιντραμπ σύστησε ριζική χημειοθεραπεία. Weintraub nói hóa trị toàn thể, nếu không bà ấy sẽ chết. |
Από τότε, έχει σημειώσει αλματώδη πρόοδο —ινσουλίνη για το διαβήτη, χημειοθεραπεία για τον καρκίνο, ορμονοθεραπεία για τις διαταραχές των αδένων, αντιβιοτικά για τη φυματίωση, χλωροκίνη για ορισμένες μορφές ελονοσίας και αιμοκάθαρση για προβλήματα με τα νεφρά, καθώς και εγχειρήσεις ανοιχτής καρδιάς και μεταμοσχεύσεις οργάνων, για να αναφέρουμε μόνο λίγα παραδείγματα. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Οι καρκινοπαθείς που υποβάλλονται σε χημειοθεραπεία μερικές φορές παρουσιάζουν αλλοίωση των αισθήσεων της γεύσης και της όσφρησης. Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch. |
Τα μαλλιά του αραίωσαν από τη χημειοθεραπεία· ο καρκίνος τον έχει αδυνατίσει πολύ. Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn. |
Ξεκινήστε τη χημειοθεραπεία. Bắt đầu hoá trị cho con bé đi. |
Του έκαναν χημειοθεραπείες, αλλά... ήταν απλά θέμα χρόνου. Họ điều trị hóa trị cho cậu ấy, nhưng... nó chỉ là một trò câu giờ. |
Θα σταματήσω τη χημειοθεραπεία. Em sẽ ngừng việc hóa trị. |
Αν η αδερφή μου γλίτωνε από την σχεδόν θανατηφόρα χημειοθεραπεία, θα είχε ν' αντιμετωπίσει κι άλλες προκλήσεις. Nếu em tôi có thể vượt qua được giai đoạn nguy hiểm này, cô ấy vẫn phải đối đầu với những thử thách khác. |
Πρόκειται να κάνεις χημειοθεραπεία ή ακτινοβολία, οπότε τα σώζεις αυτά. Bạn cần đi hóa trị hay xạ trị, và bạn vẫn giữ được tinh trùng và trứng. |
Τον Δεκέμβριο, άρχισα τη χημειοθεραπεία. Vào tháng Mười Hai, tôi bắt đầu hóa học trị liệu. |
Τα μαλλιά του αραίωσαν από τη χημειοθεραπεία· ο καρκίνος τον έχει αδυνατίσει πολύ. Phương pháp chữa bệnh bằng hóa liệu (chemotherapy) đã làm tóc người đó rụng rất nhiều và bệnh ung thư đã làm cho thân thể tiều tụy. |
Γιατί τον ετοιμάζεις για χημειοθεραπεία; Tại sao anh lại cho bệnh nhân được hóa trị? |
Προσπαθώντας να μας παρηγορήσει, ο γιατρός είπε ότι μπορούσε να εφαρμοστεί μια αρκετά επιτυχημένη ιατρική αγωγή, η οποία συνδύαζε χημειοθεραπεία με πολλές μεταγγίσεις αίματος. Vị bác sĩ cố gắng an ủi chúng tôi rằng có thể chữa trị khá thành công bằng hóa học trị liệu kết hợp với truyền máu. |
Αυτήν την ονομάζουμε θεραπεία αντιαγγειογένεσης, και είναι ολοκληρωτικά διαφορετική από τη χημειοθεραπεία γιατί στοχεύει επιλεκτικά στα αιμοφόρα αγγεία που τροφοδοτούν τους όγκους. Chúng tôi gọi đây là liệu pháp chống tạo mạch, và nó hoàn toàn khác với hóa trị, bởi vì nó nhắm một cách chọn lọc vào các mạch máu đang nuôi tế bào ung thư. |
Οι χημειοθεραπείες και οι ακτινοθεραπείες απομυζούσαν τις δυνάμεις της σε τέτοιον βαθμό ώστε μερικές φορές μετά βίας περπατούσε. Những đợt hóa trị và xạ trị đôi khi làm cô ấy kiệt sức đến mức khó đi lại. |
Κλινικοί ερευνητές έχουν εξετάσει τα οφέλη που δίνει η χρήση της χημειοθεραπείας πριν από τη χειρουργική επέμβαση για να συρρικνωθεί ο όγκος, ή ως συμπληρωματική θεραπεία μετά τη χειρουργική επέμβαση για την καταστροφή των καρκινικών κυττάρων που παραμένουν. Các nhà khoa học đang tìm hiểu tác dụng của hóa trị liệu trước khi phẫu thuật để làm nhỏ khối u, hoặc là phương pháp bổ sung sau khi phẫu thuật để phá hủy nốt những tế bào ung thư còn lại. |
Στη δεύτερη χημειοθεραπεία μου, η μητέρα μου αρρώστησε βαριά και πήγα να τη δω. Trong cuộc điều trị hóa chất lần thứ hai, mẹ tôi đã bị ốm rất nặng và tôi đã đi thăm bà ấy. |
«Έκανε χημειοθεραπεία εντατικά επί δύο χρόνια και τέσσερις μήνες. “Cháu được chữa bằng hóa trị liệu với liều cao trong hai năm bốn tháng. |
Δυσκολεύεται με τη χημειοθεραπεία. Việc hóa trị hơi khó khăn với vợ anh. |
Πιθαvότατα vα μη μπορείς vα συγκρατήσεις πολλά στο στομάχι σου... μόλις ξεκιvήσεις τη χημειοθεραπεία. Anh không thể ăn nhiều như vậy một khi anh bắt đầu hoá trị. |
Η χημειοθεραπεία καταστρέφει κάποια βακτήρια, και νιώθει λίγο καλύτερα. Hóa trị loại bỏ một vài vi bkhuẩn, làm cô cảm thấy khỏe hơn. |
Οι πρώτες χημειοθεραπείες τον κατέβαλλαν πολύ, και έμεινε στην εντατική αρκετές εβδομάδες. Đợt hóa trị đầu tiên gần như quá sức của anh, và anh phải ở khu chăm sóc đặc biệt trong vài tuần. |
Σε πιο προχωρημένες περιπτώσεις, μπορεί επίσης να συνιστάται ακτινοθεραπεία, χημειοθεραπεία ή ορμονική θεραπεία. Trong trường hợp tiên tiến hơn, xạ trị, hóa trị hoặc điều trị bằng hormone cũng có thể được khuyến khích. |
Θα μιλήσει ποτέ με κάποιον πάρει χημειοθεραπεία ή ακτινοβολία; Ông đã từng nói chuyện với người chạy hóa trị hay xạ trị chưa? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χημειοθεραπεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.