χημεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χημεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χημεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χημεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hóa học, hoá học, 化學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χημεία
hóa họcnoun (κλάδος της φυσικής επιστήμης ασχολούμενος με την σύνθεση, δομή και ιδιότητες της ύλης) Στην πραγματικότητα, η χημεία είναι αρκετά πλούσια, και το σώμα μας χρησιμοποιεί πολλά από αυτά. Thực tế, hóa học rất phong phú và cơ thể ta đang sử dụng nó rất nhiều. |
hoá họcnoun Τα κάνουμε όλα αυτά για να κατανοήσουμε τη χημεία ενός μορίου. Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử. |
化學noun |
Xem thêm ví dụ
Κι έτσι κάναμε -- αν κοιτάξετε την ιστοσελίδα μας στο Κέντρο Ανακάλυψης Χημείας, θα δείτε ανθρώπους να έρχονται από όλο τον κόσμο για να δουν πως ανασχεδιάζουμε μαθήματα, με έμφαση στη συνεργασία, τη χρήση τεχνολογίας, χρησιμοποιώντας προβλήματα από εταιρείες βιοτεχνολογίας στο χώρο του Πανεπιστημίου, και χωρίς να δίνουμε στους φοιτητές τις θεωρίες, αλλά να τους αφήνουμε να παλεύουν με αυτές. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Έχω διδακτορικό δίπλωμα στην Αστική Αρχαιολογία, Master στη Χημεία και άλλο ένα διδακτορικό στη Σημειολογία. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Έλκοντας από τις γνώσεις του στη χημεία, είπε: «Αν λιώσεις αυτό το ασημένιο δολάριο και το αναμίξεις με τα σωστά υλικά, θα έχεις νιτρικό άργυρο. Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc. |
Βραβείο Βολφ Γεωπονίας Βραβείο Βολφ Ιατρικής Βραβείο Βολφ Μαθηματικών Βραβείο Βολφ στις Τέχνες Βραβείο Βολφ Φυσικής Βραβείο Βολφ Χημείας Physicsworld.com: Wolf prize goes to particle theorists Harris, Margaret (Νοέμβριος 2010). Giải Wolf về Nông nghiệp Giải Wolf về Nghệ thuật Giải Wolf về Hóa học Giải Wolf về Toán học Giải Wolf về Y học Giải Wolf về Vật lý ^ Physicsworld.com: Wolf prize goes to particle theorists ^ a ă Harris, Margaret (tháng 11 năm 2010). |
Κάποιος καθηγητής χημείας είπε ότι μεταξύ των πραγμάτων που θα χρειάζονταν θα ήταν (1) μια προστατευτική μεμβράνη, (2) η ικανότητα να λαβαίνει και να επεξεργάζεται την ενέργεια, (3) πληροφορίες στα γονίδια και (4) η ικανότητα να κάνει αντίγραφα αυτών των πληροφοριών. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Δεν έχει μείνει χημεία ανάμεσα σ'εμένα και το Μπάρνι. Giữa tớ và Barney đâu còn tí hòa hợp nào. |
Ο Λαβουαζιέ και άλλοι φυσικοί επιστήμονες άρχισαν να συνδέουν τον έμψυχο με του άψυχο κόσμο, μέσω της φυσικής και της χημείας. Antoine Lavoisier và các nhà khoa học vật lý khác bắt đầu liên kết giữa thế giới hữu tri và thế giới vô tri thông qua vật lý và hóa học. |
Τοπικά θα μπορούσε κανείς να φτιάξει επιταχυντές σωματιδίων και να μάθει φυσική των στοιχειωδών σωματιδίων, και Χημεία κοκ Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân. |
Ναι, θέμα με την χημεία, μην το πάρεις προσωπικά. Là cái phản ứng đó, đừng nghĩ làm gì cho mệt. |
Κι έτσι ο Κρίκ κι εγώ, ξέρετε, ξεκινήσαμε να χτίζουμε μοντέλα, κι έμαθα λίγα πράγματα για τη χημεία, αλλά όχι αρκετά. Vì vậy nên tôi và Crick bắt đầu dựng các mô hình tôi có học một chút về hóa học, nhưng chưa đủ |
Δεν υπάρχει τίποτα εκτός από χημεία εδώ. Chẳng có gì khác ngoài hóa học ở đây cả. |
Κάποιος γιατρός είπε ότι το να χρησιμοποιεί κανείς τη Γραφή για καθοδηγία είναι σαν να χρησιμοποιεί ένα βιβλίο από τη δεκαετία του 1920 για να διδάξει χημεία. Một bác sĩ so sánh việc áp dụng sự hướng dẫn trong Kinh Thánh với việc dùng sách giáo khoa của thập niên 1920 để dạy môn hóa học. |
Εκτός του ότι προξενεί μεταβολές στη χημεία του εγκεφάλου, η κατάχρηση αλκοόλ μπορεί να οδηγήσει σε ατροφία και καταστροφή των κυττάρων, αλλάζοντας την ίδια τη δομή του εγκεφάλου. Ngoài việc gây biến đổi hóa chất ở não, uống rượu quá độ có thể làm teo và hủy hoại tế bào, làm biến đổi ngay cả cấu trúc của não. |
Πολλά από αυτά που έκανε στην χημεία προήλθαν από το να φαντάζεται τα μόρια να κινούνται και ύστερα να επιβεβαιώνει το όραμά του μέσω πειραμάτων στο εργαστήριο. Phần lớn những gì ông đã làm trong ngành hóa học đến từ việc nhìn thấy các phân tử đang di chuyển và sau đó xác nhận điều ông nhìn thấy bằng các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. |
Ίσως να μην υπάρχει χημεία με το συγκεκριμένο έργο, αυτό όμως δε σημαίνει πως έχω το δικαίωμα να το απορρίψω. Có lẽ không có sự đồng nhất về cái hay giữa tôi và một bản nhạc cụ thể nào đó, nhưng điều đó không có nghĩa là tôi có quyền nói rằng bản nhạc đó hay hay là dở. |
Τώρα προφανώς, ως ο δάσκαλος χημείας της Μάντι, μου αρέσει που γύρισε σπίτι και συνέχισε να παθιάζεται με αυτή την γελοία επίδειξη που κάναμε στην τάξη. Rõ ràng, là giáo viên hóa học của Maddie, tôi thích việc cô ấy về nhà và tiếp tục tìm tòi về ví dụ buồn cười này mà chúng tôi đã làm trong lớp học. |
Έφτιαξα ένα διαδραστικό έκθεμα χημείας στο Μουσείο Επιστήμης και Βιομηχανίας στο Σικάγο και αυτό το έκθεμα αφήνει τον κόσμο να χρησιμοποιήσει φυσικά αντικείμενα για να πιάσει χημικά στοιχεία από τον περιοδικό πίνακα και να τα ενώσει για να κάνει χημικές αντιδράσεις. Tôi đã tổ chức một buổi triển lãm hóa học tương tác ở Bảo tàng Khoa học và Công Nghiệp Chicago, tại đây, mọi người sử dụng các vật thể vật lý để tách các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn và kết hợp chúng với nhau tạo ra phản ứng hóa học. |
Όταν κάποιος στερείται το αλκοόλ, η χημεία του εγκεφάλου του αποσταθεροποιείται εντελώς και εμφανίζονται συμπτώματα στέρησης, όπως άγχος, τρεμούλα ή ακόμη και σπασμοί. Khi một người nghiện thiếu rượu, hóa chất ở não bộ của người đó hoàn toàn mất ổn định và xuất hiện hội chứng thiếu rượu như bồn chồn, run rẩy, ngay cả co giật. |
Επιπρόσθετα, η ύπαρξη ενός μορίου με τύπο XeO2 προβλέφθηκε από μια «ab initio» μέθοδο της κβαντικής χημείας, αρκετά νωρίτερα από την πρώτη παραγωγή της ένωσης, από τους Ρύκκο (Pyykkö) και Ταμ (Tamm), αλλά αυτοί οι ερευνητές δεν είχαν πάρει υπόψη την επεκτεινόμενη δομή. Ngoài ra, sự tồn tại của một phân tử XeO2 đã được dự đoán bởi phương pháp hóa lượng tử hóa ab initio vài năm trước bởi Pyykkö và Tamm, nhưng các tác giả này đã không xem xét một cấu trúc mở rộng. |
Άλλο χαρακτηριστικό τους είναι ότι έχουν αυτήν την εξαιρετική χημεία. Sau đó thuộc tính khác của chúng là chúng có tính hóa hoc rất lớn này |
'λγεβρα, Γεωμετρία, Φυσική, Χημεία, Bιολογία, Ιστορία, Αγγλικά, Γεωγραφία... Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý... |
Ο Τζόρνταν Μπάνκερ, που δεν είχε καμία εμπειρία με την χημεία μέχρι τότε, διαβασε αυτό το έγγραφο και αναπαρήγαγε το πείραμα στον κατασκευαστικό του χώρο χρησιμοποιώντας μόνο ουσίες και εργαλεία που απλά αγόρασε. Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được. |
Λες, πες μου ότι έχεις Προχωρημένη Χημεία πρώτης περιόδου. NÍi vði em l ¿anh hÑc hÍa hÑc cao cÞp giai 1⁄2 oÂn 1⁄2 ßu 1⁄2 i |
Εγώ εργαζόμουν ως χημικός αναλυτικής χημείας στο Λίβερπουλ όταν, το 1931, άκουσα την απόφαση σχετικά με την υιοθέτηση του ονόματος Μάρτυρες του Ιεχωβά. Năm 1931 lúc tôi đang làm chuyên viên phân tích hóa chất ở Liverpool, thì tôi nghe có sự biểu quyết chấp nhận danh Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Ξεκινώντας λοιπόν, για να ξεπεράσουμε την άγνοια μας σχετικά με το ρόλο της χημείας του εγκεφάλου στα κυκλώματα του, βοηθάει να δουλέψουμε πάνω σε αυτά που οι βιολόγοι αποκαλούν " πρότυπα οργανισμών", ζώα όπως οι μύγες, τα ποντίκια εργαστηρίου, στα οποία μπορούμε να εφαρμόσουμε γενετικές τεχνικές ώστε να προσδιορίσουμε μοριακά και να εντοπίσουμε συγκεκριμένες κατηγορίες νευρώνων, όπως ακούσατε και στην ομιλία του Άλαν Τζόουνς το πρωί. Bây giờ, để bắt đầu khắc phục sự thiếu hiểu biết của mình về vai trò của hóa học não bộ trong các mạch não, sẽ có ích nếu nghiên cứu cái mà cánh nhà sinh học bọn tôi gọi là "những sinh vật mẫu", những loài động vật như ruồi và chuột thí nghiệm, những loài mà chúng tôi có thể áp dụng những kỹ thuật về gen để xác định về mặt phân tử những lớp đặc biệt của các tế bào thần kinh, giống như quý vị đã nghe trong bài nói chuyện của Allan Jones sáng nay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χημεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.