ヒゲ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ヒゲ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ヒゲ trong Tiếng Nhật.

Từ ヒゲ trong Tiếng Nhật có nghĩa là râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ヒゲ

râu

noun

家 へ 帰 っ て ヒゲ で も 剃 っ て こい
Sao anh không về nhà và cạo râu?

Xem thêm ví dụ

例えば、水中での深度や、前方にある大きな障害物などは、ヒゲクジラが発する大音量の声で探知できる。
Chẳng hạn như độ sâu của nước hay sự xuất hiện của vật cản trước mặt có thể được nhận thấy bởi những tiếng ồn ào mà cá voi tấm sừng phát ra.
トムはまだヒゲを剃ってない。
Tom vẫn chưa cạo râu.
僕たちは変人― エビはさみ男やヒゲ女という変わり者で うつや寂しさをジャグリングし 一人で 王様ゲームをして 自らの傷にキスして癒そうとするのだ 夜に みんなが寝静まったあと 僕たちは綱渡りをし続けた
Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
ハクジラはエコーロケーションを使います また ハクジラと歌わないヒゲクジラは 叫び声や警笛のような社会性のある音で コミュニケーションをします
Trong khi đó, cá voi có răng dùng định vị bằng tiếng vang chúng và các loài cá voi tấm sừng khác tạo ra âm thanh như là tiếng khóc và tiếng huýt sáo để giao tiếp.
付け ヒゲ 使 っ た ほう が い い ?
Nên đã mang râu ria các thứ.
家 へ 帰 っ て ヒゲ で も 剃 っ て こい
Sao anh không về nhà và cạo râu?
ヒゲがある方がフラム。
Loại lông mượt thì bộ râu mềm hơn.
大部分のヒゲクジラは、およそ 15-20ヘルツの声を出す。
Phần lớn các loài cá voi sừng tấm phát âm thanh trong khoảng 15–20 hertz.
貫禄がありヒゲが特徴。
Dễ nhận thấy, nó có râu hàm.
目は比較的小さく、口にはヒゲがある。
Miệng khá hẹp và ở các mép có sợi râu rất nhỏ.
大きなヒゲクジラは 長く美しい歌を 繁殖活動の際に用い 異性を探し パートナーを選びます
Vì vậy những con cá voi tấm sừng lớn sẽ tạo ra những âm thanh lớn và tuyệt vời, cái được dùng trong các quảng cáo sinh sản cho cả 2 giới, để tìm kiếm đối tác và lựa chọn bạn đời.
ヒゲクジラの仲間は絶食しながら長距離を泳ぎ続ける期間がある。
Cá mập trắng quen bơi qua những hành trình dài.
さてここからは話を 局所的で馴染み深い 沿岸環境から より広域の海で生活するヒゲクジラに変えましょう
Và tôi muốn thay đổi từ môi trường địa phương ven biển này thành một thế giới cá voi rộng lớn hơn và một đại dương bao la.
このコウモリはプラントホオヒゲコウモリです 最も長生きするコウモリです
Nó là loài dơi có tuổi thọ dài nhất.
出かける前にヒゲを剃らなくては。
Bạn phải cạo râu trước khi ra đường.
これらはみなヒゲクジラで 獲物を捕まえるのに歯の代わり 毛むくじゃらの「ひげ板」を使います
Đây là những chú cá voi tấm sừng dùng các tấm sừng hàm thay cho răng để bẫy con mồi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ヒゲ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.