वियतनामी में tưới nước का क्या मतलब है?
वियतनामी में tưới nước शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में tưới nước का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में tưới nước शब्द का अर्थ पानी देना, वाटर, पिलाना, में पानी मिलाना, पानी या जल है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
tưới nước शब्द का अर्थ
पानी देना(water) |
वाटर(water) |
पिलाना(water) |
में पानी मिलाना(water) |
पानी या जल(water) |
और उदाहरण देखें
Giống như cái cây được tưới nước, vợ tôi vui tươi ngay lập tức”. सींचे गए पौधे की तरह, वह तुरन्त खिल उठती हैं।” |
Con nhỏ được ví như một cây non cần thường xuyên tưới nước. एक छोटा बच्चा छोटे-से पौधे की तरह होता है, जिसे समय-समय पर पानी देने की ज़रूरत होती है। |
7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây. 7 अच्छी फसल पाने के लिए खेत को पानी से सींचना भी ज़रूरी होता है। |
Anh nói: “Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt. वो कहते हैं: “मेरे गाँव में बीज बोने के बाद हमें ज़मीन पर पानी छिड़कना पड़ता था। |
Không cây cối hay vườn tược nào có thể sống được lâu nếu không được tưới nước đều đặn. वहाँ अगर पानी लगातार न मिले तो कोई वृक्ष या बाग ज़्यादा समय तक हरा-भरा नहीं रह सकता। |
Nói chung, các dòng nước và suối là một phần của hệ thống tưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền. नालियाँ या धाराएँ खासकर खेतों और बाग-बगीचों की सिंचाई के लिए बनायी जाती हैं। |
5 Khi ngắm nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc bắt đầu trổ bông, lòng chúng ta vui làm sao! 5 जब हम उस नए पौधे को फलता-फूलता देखते हैं, जिसे हमने सींचा था और जिसकी देखभाल की थी, तो हम कितने खुश होते हैं। |
Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại. बागबान मिट्टी तैयार करता है, पौधे को खाद-पानी देता है और उसे कीड़े-मकोड़ों और जंगली पौधों से बचाता है। |
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên. इसके लिए कड़ी मेहनत करनी पड़ती है जैसे मिट्टी को तैयार करना, बीज बोना, पानी देना और पौधों की अच्छी देखभाल करना ताकि वे बढ़ें और मज़बूत बनें। |
Được tưới nước đều đặn là điều quan trọng, và cây non có thể cần được che chở để không bị sâu bọ làm hại. पानी की नियमित सप्लाई आवश्यक है, और एक पौधे को जन्तुओं से सुरक्षित रखने की शायद ज़रूरत हो। |
38 Nhưng nếu hạt giống được tưới nước và bị một phần của xác chết rơi trúng thì nó sẽ ô uế đối với các ngươi. 38 लेकिन अगर मरे हुए जीव का कोई हिस्सा भिगोए हुए बीज पर गिरता है तो वह बीज तुम्हारे लिए अशुद्ध हो जाएगा। |
9 Như một cây xanh tươi “đâm rễ theo dòng nước chảy” hoặc trồng trong vườn được tưới nước, Giê-rê-mi ‘cứ ra trái không dứt’. 9 फल के वृक्ष को अगर “नदी के तीर” पर या ऐसे बाग में लगाया जाए जहाँ पानी की कोई कमी नहीं होती तो वह हमेशा हरा-भरा रहता है, उसी तरह यिर्मयाह भी ‘फलता रहा।’ |
Sở dĩ được như vậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng và tưới nước, còn ‘Đức Chúa Trời làm cho lớn lên’.—1 Cô-rinh-tô 3:6, 7. इसकी वजह यह है कि यहोवा के साक्षी बीज बोने और सींचने का काम कर रहे हैं और उन बीजों को ‘परमेश्वर बढ़ा रहा है।’—1 कुरिन्थियों 3:6, 7. |
(Mác 6:31-34) Xin nhớ rằng tình bạn giống như một cây hoa cần được tưới nước và chăm bón để đơm hoa—và điều ấy hẳn đòi hỏi thời gian. (मरकुस 6:31-34) याद रखिए, दोस्ती एक ऐसे पौधे की तरह है जिसमें फूल लगने के लिए उसे पानी देना और उसकी देखभाल करना बेहद ज़रूरी है, और यह सब करने के लिए वक्त लगता है। |
16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự tăng trưởng tùy thuộc vào việc chăm chỉ trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời. १६ पौलुस ने खेती के उदाहरण से साफ ज़ाहिर किया कि बढ़त तब होती है जब मेहनत से बीज बोने, लगातार पानी डालने के बाद परमेश्वर उस पर आशीष देता है। |
Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy (I Cô-rinh-tô 3:5-9; Ma-thi-ơ 13:19, 23). (मत्ती २८:१९, २०) ग्रहणशील हृदयों में सत्य के बीज बोने के बाद, वे लौटते हैं और इन्हें सींचते हैं। |
Thật vậy, trong đất khô cằn về thiêng liêng của thế gian này, những hạt giống không thấy được đang đợi nẩy mầm khi được tưới nước lẽ thật ban sự sống. जी हाँ, दुनिया की आध्यात्मिक सूखी भूमि में दबे बीज, जीवनदायक सच्चाई का पानी पाकर फूट निकलने की इंतज़ार में हैं। |
1 Tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời (Anh-ngữ hoặc Pháp-ngữ) cho tháng 8 năm 1991 nhắc nhở chúng ta về trách nhiệm gieo giống và tưới nước trong quá trình đào tạo môn đồ đấng Christ. सितम्बर १९९१ की हमारी राज्य सेवा के इंसर्ट में हमें मसीह के शिष्य बनाने की प्रक्रिया में हमारी बीज बोने और सींचने की ज़िम्मेदारी के बारे में याद दिलाया गया था। |
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau. 10 तुम जिस देश पर कब्ज़ा करने जा रहे हो, वह मिस्र जैसा नहीं है जहाँ से तुम निकल आए हो। मिस्र में तुम्हें खेतों में बीज बोने के बाद कड़ी मेहनत से सिंचाई करनी पड़ती थी,* जैसे सब्ज़ियों के बाग की सिंचाई की जाती है। |
Chúng ta hãy xem xét cách mà các bậc cha mẹ có thể huấn luyện, tưới nước về mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vui thích thật sự nơi chúng. (नीतिवचन १०:१; १३:२४; २९:१५, १७) आइए हम जाँच करें कि माता-पिता कैसे अपने बच्चों को ऐसी रीति से प्रशिक्षण, आध्यात्मिक सिंचाई, सुरक्षा और प्रेमपूर्ण अनुशासन दे सकते हैं कि वे उनमें सच्चा सुख पाने लगें। |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15, 36, 37; 1 Các Vua 9:6-8) Khi dân tộc Do Thái bị lưu đày nơi xứ ngoại bang thì cánh đồng có hệ thống tưới nước và vườn tược của họ bị bỏ hoang trong 70 năm và trở thành như một đồng vắng.—Ê-sai 64:10; Giê-rê-mi 4:23-27; 9:10-12. (व्यवस्थाविवरण 28:15,36,37; 1 राजा 9:6-8) यहूदियों की यह जाति पराए देश की गुलाम बनकर जीती है और 70 सालों तक यहूदियों के हरे-भरे खेतों और फलों के बागों की देख-रेख करनेवाला कोई नहीं रहता। इसलिए वहाँ एक जंगल उग आता है।—यशायाह 64:10; यिर्मयाह 4:23-27; 9:10-12. |
3 Tưới nước mà chúng cần để lớn: Như cây non cần được tưới nước thường xuyên để lớn lên thành cây cao lớn, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh để lớn lên thành các tôi tớ thành thục của Đức Chúa Trời. 3 उन्हें बढ़ाने के लिए सींचिए: जैसे छोटे-छोटे पौधों को विशाल पेड़ बनने के लिए लगातार पानी की ज़रूरत पड़ती है, वैसे ही छोटे-बड़े सभी बच्चों को बाइबल की सच्चाई के जल से सराबोर करना ज़रूरी है, तभी वे बड़े होकर परमेश्वर के प्रौढ़ सेवक बन सकते हैं। |
“Vì những nước tưới nó chảy ra từ nơi thánh”. “क्योंकि उनको सींचने वाला पानी पवित्रस्थान से बहता है।” |
Cỏ linh lăng có thể gieo vào mùa xuân hay mùa thu, và phát triển tốt trên các loại đất được tưới tiêu nước tốt với pH khoảng 6,8-7,5. अल्फाल्फा को वसंत या पतझड़ में रोपा जा सकता है और अच्छे पानी से सिक्त मिट्टी जिसका 6.8-7.5 का तटस्थ pH होता है। |
"Các khu vực mới được tưới nước tại Tây Úc và thung lũng Dawson của Queensland tỏ ra tai hại" Tại Úc, chi phí đầu tư lớn theo truyền thống được các chính phủ cấp bang và liên bang đáp ứng, và các chính phủ tiến hành vay mượn nhiều từ hải ngoại trong thập niên 1920. "वेस्टर्न ऑस्ट्रेलिया और क्वीन्सलैंड की डॉसन वैली में नये सिंचाई-क्षेत्र विनाशक साबित हुए" ऑस्ट्रेलिया में, मुख्य निवेश लागतों की पूर्ति पारंपरिक रूप से राज्य व संघीय सरकारों द्वारा की जाती थी और सन 1920 के दशक में सरकारों ने विदेशों से बहुत अधिक कर्ज़ लिया। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में tưới nước के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।