वियतनामी में tinh dầu का क्या मतलब है?

वियतनामी में tinh dầu शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में tinh dầu का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में tinh dầu शब्द का अर्थ वाष्पशील तेल, वाष्पशील तेल है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

tinh dầu शब्द का अर्थ

वाष्पशील तेल

noun

वाष्पशील तेल

और उदाहरण देखें

Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái
बरगमट का अर्क निकालने के लिए पूरे-के-पूरे फल के छिलके को कद्दूकश किया जाता है
Thành phần chính của nó là tinh dầu trái bergamot.
इसमें इस्तेमाल की गयी मुख्य सामग्री, बरगमट का अर्क था।
Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.
बरगमट फल के छिलके से एक हरा-पीला खुशबूदार तेल निकाला जाता है।
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
आज भी, इत्र में मिलायी जानेवाली एक अहम चीज़ है, वनस्पतियों से निकाला जानेवाला अर्क।
Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển.
बरसों पहले इस तेल को निकालने के लिए फलों को आधा काटकर उनका गूदा निकाला जाता था और फिर छिलकों को निचोड़ा जाता था। और जो तेल निकलता था, उसे स्पंज से सोख लिया जाता था।
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
इतिहास की किताबों से पता चलता है, कलाब्रीआ में बरगमट पेड़ सन् 1700 के दशक के शुरूआती सालों में पाए जाते थे, और वहाँ के निवासी कभी-कभार मुसाफिरों को इसका अर्क बेचते थे।
6 Những người thuộc chiên khác sẵn sàng hỗ trợ các tín đồ được xức dầu. Tinh thần này được nhà tiên tri Ê-sai nói trước.
6 अभिषिक्त मसीहियों को अन्य भेड़ के लोग खुशी-खुशी सहयोग देंगे, इसकी भविष्यवाणी यशायाह ने की थी।
• Tại sao một số tín đồ xức dầu nảy sinh tinh thần giống ‘đầy tớ gian ác’?
• कुछ अभिषिक्त मसीहियों में “दुष्ट दास” के जैसा रवैया क्यों पैदा हुआ?
Điều này càng châm dầu thêm vào tinh thần tranh đua—thật là một vòng lẩn quẩn!
इससे और भी ज़बरदस्त मुकाबला छिड़ जाता है और हम इसके खतरनाक चक्रव्यूह में फँस जाते हैं।
Mừng thay, sau khi vượt qua thử thách, những tín đồ được xức dầu ấy tinh sạch hơn về thiêng liêng, đồng thời hăng hái ủng hộ Vua Mê-si!
खुशी की बात है कि अभिषिक्त मसीही उन परीक्षाओं को पार कर पाए और वे पहले से ज़्यादा शुद्ध हुए। अब अपने राजा यीशु का साथ देने के लिए उनमें और भी जोश भर आया।
Khi khiêm nhường giao trách nhiệm cho các chiên khác có khả năng, những người được xức dầu noi theo tinh thần đáng khen của ai?
योग्य अन्य भेड़ों को नम्रता से ज़िम्मेदारियाँ देने में, अभिषिक्त जनों ने किसकी उत्तम आत्मा की नक़ल की है?
(Ma-thi-ơ 8:12) Kể từ thời đó, một ít người xức dầu biểu hiện tinh thần xấu tương tự, cho thấy họ là ‘đầy tớ gian ác’.
(मत्ती 8:12) उन शुरूआती दिनों के बाद से, कुछ और अभिषिक्त मसीहियों ने वैसा ही बुरा रवैया दिखाया और वे भी “दुष्ट दास” साबित हुए।
Mỗi người là kẻ bảo hộ chính đáng cho chính sức khỏe mình, dầu là thể xác, hoặc tinh thần và thiêng liêng.
प्रत्येक व्यक्ति अपने स्वास्थ्य का सही संरक्षक है चाहे वह शारीरिक, मानसिक या आत्मिक हो।
4, 5. (a) Từ năm 1914 đến đầu năm 1919, môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su được tinh luyện và làm sạch như thế nào?
4, 5. (क) 1914 से 1919 के शुरूआती महीनों तक यीशु के अभिषिक्त चेलों को कैसे शुद्ध किया गया?
26 Khoác vào “áo choàng công-bình”, tín đồ Đấng Christ được xức dầu cương quyết giữ mình tinh khiết và thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va.
26 अभिषिक्त मसीही “धार्मिकता के वस्त्र” पहनते हैं यानी उनका यह दृढ़ संकल्प है कि वे यहोवा की नज़रों में शुद्ध और स्वच्छ रहेंगे।
Làm thế nào Tháp Canh trong năm 1921 khơi dậy tinh thần tình nguyện của những tín đồ được xức dầu?
सन् 1921 में प्रहरीदुर्ग ने अभिषिक्त मसीहियों को कैसे बढ़ावा दिया कि वे प्रचार करने के लिए अपनी इच्छा से आगे आएँ?
Lòng yêu thương với tinh thần hy sinh là chất dầu làm mối liên hệ giữa vợ chồng và giữa cha mẹ với con cái được êm thấm (I Cô-rinh-tô 13:4-8; Ê-phê-sô 5:28, 29, 33; 6:4; Cô-lô-se 3:18, 21).
(१ यूहन्ना ४:८) आत्म-त्यागी प्रेम वह तेल है जो पति-पत्नी के बीच और माता-पिता तथा बच्चों के बीच के रिश्ते को मधुर बनाता है।—१ कुरिन्थियों १३:४-८; इफिसियों ५:२८, २९, ३३; ६:४; कुलुस्सियों ३:१८, २१.
14 Ma-la-chi 3:1-3 miêu tả về thời gian từ năm 1914 đến đầu năm 1919, khi “các con trai Lê-vi” được xức dầu trải qua một giai đoạn tinh luyện.
14 मलाकी 3:1-3 में समझाया गया है कि 1914 से 1919 के शुरूआती समय तक बाइबल विद्यार्थियों के साथ क्या हुआ।
29 Thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri thêm: “Vậy vua phương bắc sẽ đến; dựng đồn-lũy, lấy một thành vững-bền; và quân phương nam, dầu cho đến quân tinh-nhuệ nữa, cũng không thể đứng vững được.
29 यहोवा के स्वर्गदूत ने आगे भविष्यवाणी की: “तब उत्तर देश का राजा आकर किला बान्धेगा और दृढ़ नगर ले लेगा।
11 Dưới ảnh hưởng của thánh linh Đức Chúa Trời, những người được xức dầu có một tinh thần, hoặc thái độ mạnh mẽ, thúc đẩy họ tích cực đáp ứng những điều được nói đến trong Lời của Đức Chúa Trời liên quan đến hy vọng lên trời.
११ परमेश्वर की पवित्र आत्मा के प्रभाव में, अभिषिक्त जनों की अंतरात्मा, या उनकी प्रबल मनोवृत्ति उन्हें मजबूर करती है कि परमेश्वर का वचन स्वर्गीय राज्य के बारे में जो कहता है उसे खुद पर लागू करें।
Bài “Hãy giữ vững lòng can đảm” (trong Tháp Canh ngày 15-3-1921) đã khơi dậy tinh thần tình nguyện của những tín đồ được xức dầu.
पंद्रह मार्च, 1921 की प्रहरीदुर्ग के लेख, “साहसी रहिए” में अभिषिक्त मसीहियों से कहा गया कि वे इस काम के लिए अपनी इच्छा से आगे आएँ।
(2 Các Vua 2:3, 5, 7, 15-17) Tuy nhiên, là người kế vị được xức dầu, Ê-li-sê đứng đầu trong đám con tinh thần của Ê-li—như người con cả vậy.
(2 राजा 2:3, 5, 7, 15-17) लेकिन एलिय्याह के आध्यात्मिक बेटों में से उसकी जगह लेने के लिए एलीशा का अभिषेक किया गया, मानो वह एलिय्याह का पहिलौठा बेटा हो।
11 Từ năm 1919 những người được xức dầu còn sót lại được tẩy sạch và tinh luyện đã được giải thoát khỏi các tôn giáo ô uế, thờ hình tượng của Ba-by-lôn Lớn (Ma-la-chi 3:1-3).
११ १९१९ से अभिषिक्त अवशेष के शुद्ध और परिष्कृत सदस्य बड़े बाबुल के अशुद्ध, मूर्त्तिपूजक धर्मों से स्वतंत्र हैं।
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
इसलिए विजयी अभिषिक्त मसीहियों को “एक श्वेत पत्थर” देने का अर्थ है कि यीशु ने उनका न्याय करके उन्हें निर्दोष, पवित्र और शुद्ध करार दिया है।
Những tín đồ trung thành được xức dầu còn sót lại đã được thử thách, tinh luyện qua lửa và được chấp nhận; họ “dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình”.—Ma-la-chi 3:3.
इन लोगों को परखा गया और उन्हें मानो आग से शुद्ध किया गया। तब जाकर उन्हें कबूल किया गया और वे यहोवा के लिए ‘धार्मिकता से भेंट चढ़ानेवाले’ लोग बने।—मलाकी 3:3, NHT.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में tinh dầu के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।