वियतनामी में sự không may का क्या मतलब है?

वियतनामी में sự không may शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự không may का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में sự không may शब्द का अर्थ दुर्दैव, दुःख, अप्रसन्नता, दुर्भाग्य, अननुकूलता है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

sự không may शब्द का अर्थ

दुर्दैव

(mischance)

दुःख

(unhappiness)

अप्रसन्नता

(unhappiness)

दुर्भाग्य

(mischance)

अननुकूलता

(inauspiciousness)

और उदाहरण देखें

Nhận thức được điều đó sẽ giúp chúng ta đối phó với sự đau khổ và sự không may khi chúng xảy đến.
अगर हम यह याद रखेंगे, तो हम दुःख-तकलीफों और अचानक आनेवाली मुसीबतों का सामना कर पाएँगे।
Đúng vậy, sự sống không đến từ sự tình cờ may mắn; nhưng là sự ban cho từ chính Đức Chúa Trời (Thi-thiên 36:9).
(भजन १००:३, फुटनोट) हाँ, जीवन एक हितकर संयोग से कहीं ज़्यादा है; यह ख़ुद परमेश्वर की एक देन है।—भजन ३६:९.
Bởi sự kết hợp của phán đoán tồi, thiếu quản lý của người quản lý và cơ quan quản lý của ngân hàng, và các sự kiện không may như trận động đất Kobe, Leeson đã gây ra vụ thua lỗ 1,3 tỷ USD, làm phá sản tổ chức nhiều trăm tuổi này.
खराब निर्णय, बैंड के प्रबंधक के और नियामकों के पर्यवेक्षण की कमी और कोबे में आए भूकंप जैसी दुर्भाग्यपूर्ण घटनाओं के संयोजन के माध्यम से लीसन को $1.3 बिलियन की हानि हुई जिसने सदियों पुराने संस्थान को दिवालिया कर दिया।
Tuy nhiên, sự gây gổ sơ sài không mảy may có nghĩa là cuộc hôn nhân bị đổ vỡ.
(याकूब ३:२) परन्तु “कलह, और निन्दा” उचित नहीं और किसी भी रिश्ते के लिए हानिकर है।
Đôi khi đó là sự may mắn đến mà bạn không ngờ tới.
वह कहा जिसकी उस समय कोई उम्मीद नहीं कर सकता था।
Không may là, đó là sự khởi đầu của tham nhũng.
दुर्भाग्य से, वह भ्रष्टाचार की शुरुआत है
6 Phao-lô không xem nghề may lều là sự nghiệp của mình.
6 मगर पौलुस अपना सारा समय और अपनी पूरी ताकत तंबू बनाने के काम में नहीं लगाता।
May mắn thay, sự bất công sẽ không kéo dài mãi mãi.
खुशी की बात है कि बेइंसाफी ज़्यादा दिन नहीं चलेगी।
Đừng bao giờ để những chuyện không may đó ảnh hưởng đến việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
इसलिए जब आपकी ज़िंदगी में ऐसे बुरे हालात पैदा होते हैं, तो उनकी वजह से यहोवा की सेवा करना मत छोड़िए।
Cái áo không đường may được xem như là biểu tượng cho sự hợp nhất của giáo hội.
यह चोग़ा जिसमें सिलाई का जोड़ नहीं है, चर्च की एकता का प्रतीक समझा जाता है।
Margaret Mead, nhà nhân chủng học quá cố, nhận xét: “Niềm tin mê tín phản ánh ước muốn mãnh liệt của chúng ta là mong một điều nào đó thành sự thật hoặc ngăn ngừa những chuyện không may.
मरहूम मानव-वैज्ञानिक मारग्रट मीड कहती हैं: “जब हम अंधविश्वास के कामों में हिस्सा लेते हैं, तो यह दिखाता है कि कुछ सच होते देखने या कुछ बुरा होने से रोकने की हमारी इच्छा कितनी ज़बरदस्त है।
Đúng là tôi có những giáo viên không quay lưng lại với tôi, và tôi đã thật sự may mắn khi có những giáo viên như vậy, vì tôi thường cho rằng mình vô vọng.
ये सच है कि मेरे पास गुरू थे जो मुझ पर हार नही माने, और मै बहुत भाग्यशाली था जो ऐसे गुरू मुझे मिले क्योँकि मै अक्सर उनको सोचने का कारण देता मुझ में निवेश करने का कोई कारण नहीं|
Không mảy may xem con cái như một trở ngại cho việc phụng sự Đức Giê-hô-va, họ nên xem chúng như một sự giao phó đặc biệt.
अपने बच्चों को यहोवा की सेवा करने में एक बाधा समझना तो दूर, उन्हें उनको एक विशेष नियतकार्य के तौर से समझना चाहिए।
Vâng, Ma-ri thừa kế tội lỗi và sự bất toàn như bao người khác trong nhân loại, và không có mảy may bằng chứng cho thấy Ma-ri chết vì bất cứ nguyên nhân nào ngoài nguyên nhân tự nhiên. (So sánh 1 Giăng 1: 8-10).
(रोमियों ३:२३) जी हाँ, मरियम ने विरासत में पाप और अपरिपूर्णता पायी जैसे दूसरे मनुष्यों ने भी पायी है और इसका कोई सबूत नहीं कि उसकी मौत स्वाभाविक कारणों से नहीं हुई।—१ यूहन्ना १:८-१० से तुलना कीजिए।
Thật không may, đây cũng là phần đầu tiên của bộ não dừng hoạt động khi chúng ta căng thẳng, điều này thật sự vô ích.
बदकिस्मती से, यह भी दिमाग का पहला हिसा ही है जो बंद हो जाता है जब हम चिंतित होते हैं जो बहुत उपयोगी नहीं है|
8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được.
८ संयोग द्वारा, अर्थात् किसी आकस्मिक घटना द्वारा निर्जीव वस्तु के जीवित हो जाने की संभावना इतनी अल्प है कि मानो असम्भव है।
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
जुए में दरअसल ऐसी चीज़ पर शर्त लगायी जाती है, जिसके अंजाम के बारे में पता नहीं होता इसलिए लोग किस्मत पर विश्वास करने लगते हैं, खासकर जब जुए में पैसा लगाने की बात आती है।
Nhưng, như Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ nêu ra, bệnh nhân là “người cuối cùng có quyền quyết định mình sẽ chấp nhận sự may rủi với cách điều trị hoặc phẫu thuật bác sĩ đề nghị, hay là đánh liều không nhận nó.
लेकिन, जैसे अमेरिकन मेडिकल ऐसोसिएशन ने संकेत किया कि इस बात के लिये मरीज़ “अन्तिम निर्णायक होगा क्या वह चिकित्सक द्वारा परावर्श किए गए उपचार या शल्यचिकित्सा को मानेगा या उसके बिना जीवित रहने का जोखिम उठाएगा।
Hết sức không may là Masjid lại được xây dựng trên vùng đất đặc biệt thiêng liêng đối với người Ấn Độ giáo, tuy nhiên do sự kiện đó đã xảy ra 358 năm trước đây, hiện là quá muộn để giải quyết khiếu nại.
सबसे दुर्भाग्यपूर्ण बात यह है कि मस्जिद ऐसी विशेष जमीन पर बनायी गयी है कि जो हिंदुओं द्वारा पूज्य है, लेकिन चूंकि यह घटना 358 साल पहले की है, इसीलिए इस शिकायत के प्रतिकार के लिए अब बहुत देर हो चुकी है।
Cả già lẫn trẻ không ai mảy may nghi ngờ rằng những gì mà họ đang chứng kiến trong cái mùa tuyệt diệu đó của năm 1914 quả thật là sự kết liễu của một thời đại” (Before the Lamps Went Out, của Geoffrey Marcus).
ना बूढ़ों और ना ही जवानों को ऐसी शंका थी कि जो कुछ वे १९१४ के अतुल्य समय में होता देख रहे थे, वह वास्तव में एक युग की समाप्ति थी।”—जेफरी मारकुस द्वारा लिखित बिफोर द लॅम्प्स वेन्ट आउट (Before the Lamps Went Out).
Và tôi đã rất may mắn và tự hào khi nói đó không phải 1 hoặc 10 hoặc 20 mà đồng nghiệp của tôi và tôi đã có thể vận động giải thoát cho 83,000 trẻ em khỏi sự nô lệ và giao chúng về cho gia đình.
और मैं काफी खुशनसीब और गर्व महसूस करता हूँ ये बताते हुए के १ या १० या २० नहीं बल्कि मैं और मेरे साथियों ने मिल कर अभी तक कुल ८३००० बल शर्म से मुक्त करवाया है और उन्हें उनके परिवार और उनकी माँ के पास पहुंचायें है
Tuy nhiên, có một số tín đồ đấng Christ lại tránh bất cứ việc gì thuộc loại này, vì không muốn làm người khác bị vấp phạm hoặc bị phân vân và cũng tìm cách tránh xa bất cứ sự cám dỗ nào khiến họ tin cậy vào Thần May mắn.
फिर भी, कुछ मसीही लोग इस प्रकार की किसी भी चीज़ से बचेंगे, क्योंकि वे दूसरों के लिए ठोकर का कारण बनना या उन्हें उलझाना नहीं चाहते। साथ ही, वे तथाकथित भाग्य-लक्ष्मी में विश्वास करने के किसी भी प्रलोभन से दूर रहने की कोशिश करते हैं।
Sự thật là, nó cũng cho thấy thứ gì đó thú vị dù năng lực của chúng ta và nền công nghệ đang được mở rộng theo cấp số nhân. thật không may, khả năng chúng ta điều chỉnh hành vi lâu dài mà cũng đang tăng nhưng chỉ tăng theo cấp số cộng.
वास्तव में यह ये भी प्रदर्शित करता है कि यद्यपि हमारी क्षमता और तकनीक ज्यामितीय रूप से फ़ैल रही है दुर्भाग्य से हमारी उनके व्यव्हार को प्रतिरूपित करने कि क्षमता जो कि बढ़ रही है केवल गणितीय रूप से बढ़ रही है .
Đa số các học giả đạo Cơ đốc nói rằng họ không có lý do nào khác, năm người trả lời rằng họ liên kết điều này vì bà Ellen White đã làm thế, và hai người nói rằng họ dựa giáo lý này trên “sự ngẫu nhiên may mắn” trong bản dịch.
अधिकतर ऎडवॆंटिस्ट विद्वानों ने कहा कि उनके पास कोई अन्य कारण नहीं था, पाँच ने उत्तर दिया कि उन्होंने यह कड़ी जोड़ी क्योंकि ऎलन वाइट ने ऐसा किया, और दो ने कहा कि उन्होंने इस धर्म-सिद्धांत को अनुवाद में एक “सुखद संयोग” पर आधारित किया।
28 Và họ xem việc làm đổ máu đồng bào của mình là một điều ghê tởm lớn lao; và chẳng bao giờ có ai có thể thuyết phục được họ cầm vũ khí đánh lại các đồng bào của mình; và họ không bao giờ nhìn cái chết với một mảy may sợ hãi, vì họ trông chờ và hy vọng vào Đấng Ky Tô và sự phục sinh; vì thế đối với họ, cái chết đã bị sự đắc thắng của Đấng Ky Tô nuốt trọn.
28 और उन्होंने अपने भाइयों के रक्तपात को एक बहुत ही घृणित कार्य के रूप में देखा; और वे फिर कभी भी अपने भाइयों के विरूद्ध हथियार उठाने में प्रबल नहीं हो सके; और उन्होंने कभी भी मृत्यु को भय की किसी भी अवस्था के रूप में नहीं देखा, क्योंकि उनकी आशा और समझ मसीह और उसके पुनरुत्थान पर निर्भर थी; इसलिए, मृत्यु पर मसीह की जीत द्वारा उन्होंने उसे सह लिया था ।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में sự không may के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।