वियतनामी में sóng thần का क्या मतलब है?
वियतनामी में sóng thần शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sóng thần का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में sóng thần शब्द का अर्थ सूनामी है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
sóng thần शब्द का अर्थ
सूनामीnoun |
और उदाहरण देखें
Khi con thấy sự thiệt hại do sóng thần gây ra, con muốn giúp đỡ. जब मैंने खबरों में देखा कि सुनामी से लोगों का क्या हाल हुआ, तो मैंने भी मदद करने की सोची। |
Khi xảy ra sóng thần. सुनामी आने पर। |
Sóng thần quét sạch những thứ còn sót lại. सुनामी सफाया बनी क्या बाहर |
Về mặt nào đó, sóng thần chỉ là phiên bản lớn hơn của những con sóng bình thường. कई मायनों में, सुनामी सामान्य लहरों का एक विशालकाय रूप होती हैं। |
Sóng thần tàn phá một ngôi làng. सुनामी से पूरा-का-पूरा गाँव तबाह हो जाता है। |
Trận động đất Java tháng 7 năm 2006 7.7, cũng gây ra các cơn sóng thần. 7.7 परिमाण वाला जुलाई 2006 में आया जावा भूकंप, जिसके कारण भी सूनामी आई थी। |
Nếu nó đâm xuống biển, thì các lượn sóng thần sẽ tràn qua các vùng ven biển. यदि वह समुद्र से टकराए तो ज्वारीय तरंगें समुद्रतटों को बहा ले जाएँगी। |
Một người dân miêu tả nó giống như “trận sóng thần với đất sét, bùn và cây cối”. वहाँ का एक आदमी कहता है, “वह कीचड़, मिट्टी और पेड़ों की सुनामी” जैसी थी। |
Nhưng cái thực sự đã cứu họ là hiện tượng thiên nhiên hủy diệt hàng vạn con người: Sóng Thần. परन्तु जिस चीज़ ने शायद उन्हें बचाया था वह वही घटना थी जिसने अनगिनत लोगों का विनाश किया: एक सुनामी। |
Buổi nhóm đơn giản, nhưng thật kỳ diệu là lúc đó hình ảnh về sóng thần chẳng còn hiện lên trong tôi. हमारी सभा बहुत सरल तरीके से चलायी गयी, फिर भी उस सभा ने चमत्कार कर दिया। सुनामी की याद मेरे दिमाग से अचानक हट गयी। |
Chị Katrin ở Đức hết sức lo lắng khi nghe tin về trận động đất lớn gây sóng thần ở Đông Nam Á. जर्मनी में रहनेवाली कात्रीन ने जब दक्षिण-पश्चिम एशिया में आए एक खतरनाक भूकंप और उसकी वजह से उठीं सुनामी लहरों के बारे में सुना तो उसका सुख-चैन छिन गया। |
3 Chẳng hạn, năm ngoái có nhiều anh chị đã đóng góp để giúp đỡ những nạn nhân của tai họa sóng thần xảy ra ở Nam Á. 3 मिसाल के लिए, पिछले साल दक्षिण एशिया में आयी सुनामी से पीड़ित लोगों की मदद करने के लिए बहुत-से भाइयों ने दान दिया। |
Ai mà không động lòng thương, khi chúng ta thấy những hậu quả kinh khủng của chiến tranh, hay là nạn đói, động đất, hoặc là sóng thần? करुणा से कौन द्रवित नहीं हो सकता, जब हम देखते हैं भयावह आतंक युद्ध के परिणामो का, या अकाल, या भूकंप, या सुनामी? |
Từ kinh nghiệm trong quá khứ, người dân ở Simeulue đã biết cách nhận ra một cơn sóng thần đang đến nhờ vào những thay đổi trên biển. इस द्वीप पर पहले भी सुनामी आयी है, इसलिए यहाँ के लोग समुद्र देखते ही पहचान जाते हैं कि सुनामी आनेवाली है। |
“Đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” tổ chức các ủy ban cứu trợ để chăm sóc anh em gặp thiên tai như bão lụt, động đất, sóng thần. जब तूफान, भूकंप और सुनामी जैसी कुदरती आफतें आती हैं, तब “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” राहत समितियों का इंतज़ाम करता है ताकि इन आफतों के शिकार भाई-बहनों की मदद की जा सके। |
20 Tương tự, khi một trận động đất lớn và theo sau là sóng thần đổ bộ vào miền đông Nhật Bản, nhiều anh chị chịu đựng sự mất mát lớn. 20 उसी तरह, जब पूर्वी जापान में एक भयंकर भूकंप और सुनामी आयी, तो हमारे भाइयों का काफी नुकसान हुआ। |
Đây là bắt đầu của trận sóng thần y khoa của chúng tôi -- virus Ebola hủy diệt nó để lại một vết sẹo không mờ trong lịch sử nước tôi. विनाशकारी इबोला वाईरस ये हमारे देश के इतिहास में न मिटने वाला निशान छोड़ गया. |
Dù sóng thần thường được coi là sóng thủy triều, chúng thực chất lại không liên quan đến thủy triều, mà do lực hút của mặt trời và mặt trăng. हालाँकि सुनामी को सामान्यतः ज्वर की लहर कहा जाता है, वास्तव में उनका उस ज्वर गतिविधि से कोई सम्बन्ध नहीं होता जो सूर्य और चन्द्रमा के गुरुत्वाकर्षण बल से होती है। |
Anh James Linton, từ chi nhánh Nhật Bản, cho biết các anh chị của chúng ta đã bị ảnh hưởng thế nào qua trận động đất và sóng thần vào tháng 3 năm 2011. जापान के शाखा दफ्तर से आए भाई जेम्स लिंटन ने बताया कि वहाँ मार्च 2011 में आए भूकंप और सुनामी का भाइयों पर क्या असर हुआ। |
1 Mỗi năm, hàng triệu người trên khắp thế giới—kể cả nhiều anh chị của chúng ta—chịu ảnh hưởng bởi động đất, sóng thần, gió mùa, bão, lốc xoáy và lũ lụt. हर साल दुनिया के लाखों लोग, यहाँ तक कि हमारे बहुत-से भाई-बहन भूकंप, सुनामी, मूसलाधार बारिश, तूफान, बवंडर और बाढ़ जैसी कुदरती आफतों के शिकार होते हैं। |
Sóng thần không chỉ dìm chết những người trên bãi biển, mà còn san bằng nhà cửa và cây cối trong bán kính hơn 1 km đặc biệt là ở những vùng đất thấp. सुनामी न सिर्फ तट पर लोगों को डुबा देगी, बल्कि इमारतों और पेड़ों को एक मील अंदर तक नुक्सान पहुंचा देगी, खासकर निचले इलाकों में। |
Sau trận sóng thần năm 2004, một hệ thống cảnh báo được thiết lập trong vùng bị ảnh hưởng để ngăn chặn sự tổn thất sinh mạng như thế xảy ra trong tương lai. सन् 2004 में जिन इलाकों में सुनामी आयी, वहाँ सब लोगों को चेतावनी देने का इंतज़ाम किया गया है, ताकि इस तरह की विपत्ति आने पर लोग सुरक्षित रहें। |
Ảnh trái: Đồ cứu trợ được gửi từ Thụy Sĩ đến các anh em ở Đức, năm 1946; ảnh phải: Phòng Nước Trời được xây lại tại Nhật Bản sau trận sóng thần, năm 2011 बायीं तसवीर: 1946 में स्विट्ज़रलैंड से जर्मनी के भाइयों के लिए भेजा गया राहत का सामान; दायीं तसवीर: 2011 में जापान में आयी सुनामी के बाद एक राज-घर दोबारा बनाया जा रहा है |
Theo báo cáo của cơ quan thông tấn xã Reuters, đó là câu hỏi của một phụ nữ lớn tuổi ở Ấn Độ sau khi cơn sóng thần tàn phá ngôi làng của bà. ये सवाल, रॉइटर्स समाचार एजेन्सी के मुताबिक भारत की एक बुज़ुर्ग स्त्री ने तब पूछे थे जब सुनामी ने उसके गाँव को तबाह कर दिया था। |
Đầu năm 2010, một trận động đất lớn và sóng thần xảy ra ở Chile đã cướp đi nhiều căn nhà và tài sản của anh em chúng ta, một số anh chị còn mất kế sinh nhai. सन् 2010 की शुरूआत में चिली में ऐसा ज़बरदस्त भूकंप और सुनामी आयी जिससे हमारे बहुत-से भाइयों के घर और उनका साज़ो-सामान बह गया। कुछ भाइयों की रोज़ी-रोटी छिन गयी। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में sóng thần के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।