वियतनामी में phường का क्या मतलब है?
वियतनामी में phường शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में phường का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में phường शब्द का अर्थ वॉर्ड (प्रशासनिक विभाग) है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
phường शब्द का अर्थ
वॉर्ड (प्रशासनिक विभाग)(स्थानीय प्रशासन के लिए स्थापित एक छोटा भौगोलिक क्षेत्र) |
और उदाहरण देखें
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. ऊपर उल्लिखित परिवार में, माता-पिता द्वारा बाइबल अध्ययन बन्द करने के लिये युगल दम्पत्ति को दिये गये कारणों में से एक कारण यह था कि वे अपने बच्चों को सामाजिक गतिविधियों से अलग या निष्कासित नहीं देखना चाहते थे। |
Ông đã lập nên phường hội cho các ngành công nghiệp lớn. बड़े उद्योगों को स्थापित करने वाले व्यक्ति। |
Phường Hợp Giang được chia thành 32 tổ dân phố. नए चंडीगढ़ के 32 गांवों से बना हो जाएगा। |
Em có biết Chúa Giê-su đã nói gì với một số người Pha-ri-si không?— Ngài bảo họ: “Phường đĩ-điếm sẽ được vào nước Đức Chúa Trời trước các ngươi”. जानते हो यीशु ने कुछ फरीसियों से क्या कहा?— उसने कहा: ‘वेश्याएँ तुमसे आगे परमेश्वर के राज में जा रही हैं।’ |
28 Cả bọn phản nghịch lẫn phường tội lỗi sẽ cùng bị tan nát,+ 28 मगर बागियों और पापियों का एक-साथ नाश हो जाएगा+ |
Họ biểu lộ tinh thần của “đầy-tớ xấu” trong lời tiên tri của Chúa Giê-su: “Nếu, trái lại, là một đầy-tớ xấu, nó nghĩ thầm rằng: Chủ ta đến chậm, bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không ngờ và giờ nó không biết. Chủ sẽ đánh xé xương và định phần nó đồng với kẻ giả-hình. वे उस “दुष्ट दास” जैसा रवैया दिखाते हैं, जिसके बारे में यीशु ने भविष्यवाणी की थी: “परन्तु यदि वह दुष्ट दास सोचने लगे, कि मेरे स्वामी के आने में देर है। और अपने साथी दासों को पीटने लगे, और पियक्कड़ों के साथ खाए पीए। तो उस दास का स्वामी ऐसे दिन आएगा, जब वह उस की बाट न जोहता हो। |
Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. खासकर मंदिर में वेश्यावृत्ति करनेवालों का मटकना बहुत ही कामुक और उत्तेजक होता है। |
Họ gọi ngài là bạn của phường thâu thuế và gái mãi dâm. उन्होंने उसे चुंगी लेनेवालों और वेश्याओं का साथी कहा। |
28 Tất cả là phường cực kỳ ương ngạnh,+ 28 वे सब ढीठ हैं, उनके जैसे लोग कहीं नहीं मिलेंगे,+ |
Trong số những điều đưa ra khuyến khích là họ được nhập tịch miễn phí, được miễn thuế, và làm hội viên trong các phường hội mà không phải mất tiền. जो प्रलोभन पेश किए गए थे, उनमें से कुछ थे मुफ्त नागरिकता, करों से छूट और किसी व्यापार संघ में मुफ्त सदस्यता। |
Ngài nói: “Nếu người đầy tớ đó gian ác thì nghĩ thầm trong lòng rằng chủ mình sẽ về trễ; nó bắt đầu hiếp đáp các đầy tớ khác, ăn chơi với những phường say sưa. Chủ sẽ đến trong ngày nó không ngờ, vào giờ nó không hay biết, và trừng phạt nó nặng nề. उसने कहा: “यदि वह दुष्ट दास सोचने लगे, कि मेरे स्वामी के आने में देर है। और अपने साथी दासों को पीटने लगे, और पियक्कड़ों के साथ खाए पीए। तो उस दास का स्वामी ऐसे दिन आएगा, जब वह उस की बाट न जोहता हो। |
Kẻ công kích tôi nên như phường bất chính. मेरे हमलावरों का हश्र बुरे लोगों जैसा हो, |
Một số những người này quay lại dùng lời lẽ “hiếp đáp” anh em trước kia của họ và chơi với “những phường say sưa”, các nhóm đạo xưng theo Đấng Christ.—Ê-sai 28:1-3; 32:6. इनमें से कुछ ज़बानी तौर पर उन लोगों को “पीटने लगे” जो पहले उनके भाई थे और उन्होंने “पियक्कड़ों” यानी ईसाईजगत के धार्मिक समूहों के संग हाथ मिला लिया।—यशायाह 28:1-3; 32:6. |
Phường Hắc Dịch gồm có 9 khu phố: 1; 2; 3; 4; 5; Nông Trường; Trảng Cát; Trảng Lớn; Suối Nhum. जो अभिलाषा मन विषे, खोलि कहौ अब तास॥ 9 शिष्यवचन सतगुरू तुम आज्ञा दई, कहूँ आपनी बात। |
Thí dụ, khi lập những phường hội ở Âu Châu vào thời trung cổ, các hội viên đã giữ bí mật chủ yếu để tự bảo vệ về mặt kinh tế. उदाहरण के लिए, जब मध्ययुगीन यूरोप में संघ बनाए गए, तो उनके सदस्यों ने मुख्यतः आर्थिक आत्म-रक्षा के लिए गोपनीयता का सहारा लिया। |
12 Dĩ nhiên là các chính phủ loài người không muốn cho những phường tội ác nhập quốc tịch của họ. १२ यह प्रत्यक्ष है कि मानवीय सरकारें नहीं चाहती हैं कि अपराधी उनके नये नागरिक बने। |
Ngài nói: “Nếu, trái lại, là một đầy-tớ xấu, nó nghĩ thầm rằng: Chủ ta đến chậm, bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu, thì chủ nó sẽ đến trong ngày nó không ngờ và giờ nó không biết. Chủ sẽ đánh xé xương”. उसने उनके बारे में यह भविष्यवाणी की: “यदि वह दुष्ट दास सोचने लगे, कि मेरे स्वामी के आने में देर है। और अपने साथी दासों को पीटने लगे, और पियक्कड़ों के साथ खाए पीए। तो उस दास का स्वामी ऐसे दिन आएगा, जब वह उस की बाट न जोहता हो। और ऐसी घड़ी कि वह न जानता हो, और उसे भारी ताड़ना दे[गा]।” |
Còn bỏ Trẫm mà đi, thì đại-loại là phường ấy cả! ठीक है, जिसका जैसा उत्थान, उसका वैसा हीं पतन! |
Nhưng nay con của cha kia, là đứa đã ăn hết gia-tài cha với phường điếm-đĩ rồi trở về, thì cha vì nó làm thịt bò con mập” (Lu-ca 15:28-30). परन्तु जब तेरा यह पुत्र, जिस ने तेरी संपत्ति वेश्याओं में उड़ा दी है, आया, तो उसके लिये तू ने पला हुआ बछड़ा कटवाया।”—लूका १५:२८-३०. |
Tên phường Lê Bình là đặt theo tên ông. पवन मुक्त आसन अपने नाम के अनुसार है। |
Sách The Kingdom of the Anabaptists (Vương quốc của phái Anabaptist), do Viện Bảo Tàng Thành Phố Münster xuất bản, đề cập đến “những cuộc tranh chấp chính trị nội bộ giữa Hội Đồng Thành Phố và các Phường Hội”. ‘सिटी म्यूज़ियम ऑफ म्यून्स्टर’ की प्रकाशित की गयी किताब ऐनाबैप्टिस्ट लोगों की हुकूमत (अँग्रेज़ी) बताती है कि “शहर के कानून बनानेवालों और व्यापार/मज़दूर संघों के बीच राजनैतिक मुद्दों को लेकर झगड़े होते थे।” |
Trẻ con thiếu sự chăm sóc chu đáo của cha mẹ lớn lên thành phường phạm tội. माता-पिता के उचित निरीक्षण के अभाव के कारण बच्चे बड़े होकर अपराधी बन जाते हैं। |
Nhiều người hơn nữa đã bị phường trộm cướp hăm dọa bắt phải đưa tiền hay vật quí báu cho chúng. और भी अधिक लोग उनके पैसे या अन्य क़ीमती वस्तुओं को छीन लेने पर तुले हुए अपराधियों द्वारा धमकाए गए हैं। |
Một số học giả cho rằng ‘các nữ tiên-tri’ của Thi-a-ti-rơ cố dụ dỗ tín đồ Đấng Christ thờ những thần và nữ thần của phường hội thủ công và tham dự những lễ hội có đồ cúng cho thần tượng. कुछ विद्वानों का मानना है कि थुआतीरा की इन ‘भविष्यद्वक्तिनियों’ ने मसीहियों को फुसलाने की कोशिश की ताकि वे व्यापारी समाज के देवी-देवताओं की उपासना करें और ऐसे त्योहारों में शरीक हों जिनमें मूर्तियों को भोग चढ़ाया जाता था। |
Không có danh dự gì giữa phường trộm cướp hả? चोरों के बीच कोई सम्मान है, ना? |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में phường के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।