वियतनामी में nhiệt kế का क्या मतलब है?

वियतनामी में nhiệt kế शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nhiệt kế का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में nhiệt kế शब्द का अर्थ तापमापी, तापमापी है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

nhiệt kế शब्द का अर्थ

तापमापी

noun

तापमापी

और उदाहरण देखें

Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
एक इंसान जिसका बदन बुखार से तप रहा है क्या वह थर्मामीटर तोड़कर यह साबित कर सकता है कि उसे बुखार नहीं?
Nhiệt kế bằng thủy tinh thời xưa
काँच का शुरूआती थर्मोमीटर
Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
किस तरह के थर्मामीटर का इस्तेमाल किया जाता है और यह शरीर के किस हिस्से पर रखा जाता है, उससे तापमान में फर्क आ सकता है।
Trong một ngày ấm áp tại Cambridge, Anh, năm 1758, Franklin và một người bạn là nhà khoa học John Hadley thí nghiệm liên tục làm ẩm bình chứa thủy ngân của nhiệt kế bằng ether và dùng ống thổi để làm bay hơi ether.
1758 में, कैम्ब्रिज, इंग्लैंड, में फ्रैंकलिन और साथी वैज्ञानिक जॉन हैडली ने एक गर्म दिन में एक पारा थर्मामीटर की गेंद को लगातार ईथर से गीला किया और धौंकनी के उपयोग से ईथर को वाष्पीकृत किया।
Mặc dù Cook là một người hưởng ứng nhiệt tình kế hoạch lấy chuyến tham quan tại Disney làm nền cho phim, nhưng sự thất bại của bộ phim Gấu miền quê đã làm cho Michael Eisner muốn dừng việc sản xuất phim Cướp biển vùng Ca-ri-bê.
हालांकि कुक हमेशा से ही डिज़्नी की सवारी पर आधारित फिल्म बनाने के मजबूत प्रस्तावक थे पर द कंट्री बेयर्स की बॉक्स ऑफिस पर असफलता ने माइकल एसनर को यह निर्माण बंद करने के लिए मजबुर कर दिया।
Những tòa nhà được thiết kế để tương thích với nền nhiệt nhất định.
हमारे भवनों की सरचना उपयुक्त व प्रभावी है तापमान की एक सीमा के अन्दर
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
समुद्री पक्षी जिन में समुद्र-जल को लवणरहित करनेवाली ग्रंथियाँ हैं; मछली और ईल मछली जो विद्युत् पैदा करती हैं; मछली, कृमि, और कीट जो संदीप्ति उत्पन्न करते हैं; चमगादड़ और डॉल्फ़िन जो सोनार का प्रयोग करते हैं; भिड़ जो काग़ज़ बनाती हैं; चींटियाँ जो सेतु निर्माण करती हैं; ऊदबिलाव जो बाँध निर्माण करते हैं; सांप जिनमें आंतरिक थर्मामीटर होता है; तालाबी कीट जो साँस लेनेवाली नली और निमज्जन घंटियों का प्रयोग करते हैं; ऑक्टोपस जो जेट चालन का प्रयोग करते हैं; मकड़ियाँ जो सात प्रकार के जाल बनाती हैं और छतद्वार, जाली, और कमंद बनाती हैं और जिनके बच्चे गुब्बारे उड़ानेवाले होते हैं, जो बड़ी ऊँचाई पर हज़ारों किलोमीटर सफ़र करते हैं; मछली और कठिनिवर्ग (crustaceans) जो पनडुब्बी के समान प्लवन हौज़ का प्रयोग करते हैं; और पक्षी, कीट, समुद्री कच्छप, मछली, और स्तनधारी जो प्रव्रजन के अद्भुत कमाल करते हैं—ऐसी योग्यताएँ जिन्हें समझाना विज्ञान की शक्ति के बाहर है।
Là người thờ phượng trung thành của Đức Giê-hô-va, Na-than nhiệt tình tán thành kế hoạch của Đa-vít là lần đầu tiên xây cất một trung tâm kiên cố dành cho sự thờ phượng thanh sạch.
यहोवा का वफादार उपासक होने के नाते, नातान ने बड़े जोश के साथ, इस धरती पर शुद्ध उपासना के लिए सबसे पहला मंदिर बनाने की दाविद की योजना का समर्थन किया।
Tháp được thiết kế để chịu được các cơn bão nhiệt đới và động đất.
आवासीय भूमि के लिए, तूफान और बाढ़ के नुकसान को कवर किया जाता है।
Giống như Gia-cốp và Ra-chên thời xưa, chúng ta hãy vun trồng tinh thần phấn đấu nhiệt thành và vượt qua mưu kế của Sa-tan.
इसलिए आइए हम प्राचीनकाल के याकूब और राहेल की तरह, अपने अंदर संघर्ष की भावना पैदा करें और शैतान की धूर्त चालों पर जीत हासिल करें।
Kế đến anh luật sư đến gần tôi và nhiệt tình khen tôi về lời biện hộ được viết xuống trong hồ sơ của tôi.
वह आगे आया और गर्म-जोशी के साथ मेरी लिखित सफ़ाई के बारे में मुझे बधाई दी, जो मेरी फाईल में थी।
Kế tiếp cử tọa được nghe đọc một lá thư cám ơn đầy nhiệt tình của các học viên.
फिर विद्यार्थियों की एक चिट्ठी पढ़कर सुनाई गई जो उन्होंने गिलियड स्कूल के लिए अपनी कदरदानी ज़ाहिर करते हुए लिखी थी।
Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F).
इस फ़ोन को इस तरह से डिज़ाइन किया गया है कि यह 32° से 95° फ़ारेनहाइट (0° और 35° सेल्सियस) के तापमान पर बेहतर काम करता है. इसे -4° और 113° फ़ारेनहाइट (-20° और 45° सेल्सियस) के बीच के तापमान पर ही रखा जाना चाहिए.
Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 32° đến 95°F (0° đến 35°C) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -4° đến 113°F (-20° đến 45°C).
फ़ोन को इस तरह से डिज़ाइन किया गया है कि यह 32° से 95° फ़ारेनहाइट (0° और 35° सेल्सियस) के तापमान में बेहतर काम करता है. इसे -4° और 113° फ़ारेनहाइट (-20° और 45° सेल्सियस) के बीच के तापमान में ही रखा जाना चाहिए.
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
टूवालू बहुत ही गर्म इलाका है। यहाँ अकसर आँधी-तूफान आते रहते हैं इसीलिए यहाँ के मकान बहुत ही मज़बूत होने चाहिए।
Ngoài việc đều đặn và nhiệt thành cầu nguyện, chúng ta cần mặc bộ khí giới thiêng liêng của Đức Chúa Trời hầu “đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.—Ê-phê 6:11-18.
इससे हम “शैतान की युक्तियों” यानी धूर्त चालों “के साम्हने खड़े रह” सकेंगे।—इफि. 6:11-18.
21 Và tất cả đồng bào hôm nay là các nhân chứng rằng, Giê Níp, là người được tôn lên làm vua dân này, vì lòng aquá nhiệt thành khi muốn thừa hưởng phần đất của tổ phụ mình, nên đã bị mưu kế xảo quyệt của vua La Man lường gạt, là kẻ đã ký kết một hiệp ước với vua Giê Níp, và đã nhượng quyền chiếm hữu cho hắn một phần đất của xứ này, tức là thành phố Lê Hi-Nê Phi và thành phố Si Lôm cùng các vùng đất chung quanh—
21 और आज तुम सब इस बात के गवाह हो, कि जीनिफ, जो अपने लोगों के ऊपर राजा बनाया गया था, वह अपने पूर्वजों की भूमि को पाने के लिए जरूरत से ज्यादा इच्छुक था, इसलिए उसने राजा लमान की चालाकी और धूर्तता से धोखा खाकर, जिसने राजा जीनिफ के साथ संधि कर ली, और प्रदेश का एक हिस्सा अपने कब्जे में कर लिया, अर्थात लेही-नफी शहर और शिलोम के शहर को; और आस-पास के हिस्से को—

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में nhiệt kế के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।