वियतनामी में ngã tư का क्या मतलब है?

वियतनामी में ngã tư शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में ngã tư का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में ngã tư शब्द का अर्थ चौराहा, दोराहा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

ngã tư शब्द का अर्थ

चौराहा

noun

दोराहा

noun

और उदाहरण देखें

(Châm-ngôn 7:12) “Sự khôn-ngoan đứng trên chót các nơi cao, ngoài đường, tại các ngã-.
(नीतिवचन 7:12) बुद्धि “मार्ग के किनारे, ऊंचे स्थानों की चोटियों पर, जहाँ सड़कें मिलती हैं, वहाँ खड़ी होती है।
Một tình huống như thế đã xảy ra trên một đoạn đường Alaska Highway ở giữa ngã tư Tok Junction, Alaska, và Mile 1202, tức vùng Scotty Creek.
एक बार कुछ ऐसी ही घटना अलास्का के मुख्य मार्ग पर, यानी अलास्का के टोक जंक्शन और माइल 1202 यानी स्काटी क्रीक इलाके के बीच घटी।
Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không?
उदाहरण के लिए, यदि आप एक ऐसे व्यस्त चौराहे पर सड़क पार करना चाहते हों जहाँ कोई ट्रैफिक-लाइट नहीं है, तो क्या सिर्फ सामने देखकर आगे बढ़ना बुद्धिमानी का काम होगा?
Mỗi Thứ Bảy, tôi đạp xe ba bánh và đi đến các ngã tư khác nhau, chúng tôi cho dĩa hát một vài bản nhạc, và rồi cho nghe một bài giảng của anh Rutherford.
हर शनिवार को मैं ट्राइसाइकल से सफ़र करता और अलग-अलग सड़कों के नुक्कड़ पर जाता जहाँ हम फ़ोनोग्राफ़ पर कुछ संगीत बजाते और फिर भाई रदरफर्ड का एक भाषण लगाते।
Những cảm nghĩ riêng gây ngã lòng
अपने ही विचारों से निराशा
Họ dẫn đầu trong công việc rao giảng tin mừng, dùng Kinh-thánh để dạy dỗ sao cho động tới lòng mọi người và yên ủi những “kẻ ngã lòng” với cách là người chăn chiên đầy yêu thương và dịu dàng (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14).
वे सुसमाचार प्रचार करने में, हृदयों तक पहुँचने के लिए बाइबल से सिखाने में, और प्रेममय, कोमल चरवाहों के तौर पर “हताश प्राणों” से बात करने में अगुवाई करते हैं।
Một khi kèm theo điều này với những tài liệu Kinh Thánh vững chắc, những người ngã lòng thấy có đủ cách đặt ra những mục tiêu mới, chẳng hạn như cầu nguyện, học hỏi và đọc Kinh Thánh cùng với gia đình”.—Hê-bơ-rơ 6:10.
इसके साथ अगर बाइबल से कुछ हौसला बढ़ानेवाले वचन दिखाएँ तो निराश व्यक्ति में फिर से ऐसा जोश भर आता है कि वह अपने परिवार के साथ मिलकर प्रार्थना और स्टडी करने और बाइबल पढ़ाई करने जैसे लक्ष्य रखता है।”—इब्रानियों ६:१०.
11 Nếu làm việc chăn chiên nhiều hơn trước khi một tín đồ sa ngã và phạm tội thì những vụ pháp giữa dân sự Đức Giê-hô-va có lẽ sẽ bớt đi nhiều.
११ इससे पहले की एक मसीही ग़लत कदम उठाए, ज़्यादा प्रबल रखवाली करना यहोवा के लोगों के बीच न्यायिक मामलों को काफ़ी कम कर सकती है।
Và cũng vì sự sa ngã của loài người mà Chúa Giê Su Ky Tô đã đến, với cách là Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con; và cũng nhờ có Chúa Giê Su Ky Tô nên mới có csự cứu chuộc loài người.
और मनुष्य के पतन के कारण यीशु मसीह आया, यहां तक कि पिता और पुत्र भी आए; और यीशु मसीह के कारण मनुष्य की मुक्ति आई ।
Chẳng hạn, bất kể cách không tin kính của Đi-ô-trép, người tín đồ Đấng Christ Gai-út không bị vấp ngã nhưng tiếp tục “làm theo lẽ thật”.
मसलन, गयुस नाम के एक मसीही पुरुष ने दियुत्रिफेस के बुरे चालचलन की वजह से ठोकर नहीं खायी, बल्कि वह ‘सत्य पर चलता रहा।’
Điều này có thể đem lại kết quả mỹ mãn là sẽ phải bỏ ít thì giờ hơn cho các vụ pháp thường đòi hỏi rất nhiều thì giờ và do các tín đồ đã sa ngã và phạm tội.
इससे पाप के घेरे में आए हुए मसीहियों से संबन्धित समय लेने वाले न्यायिक मामलों में कम समय खर्च करने का आनन्दपूर्ण परिणाम आ सकता है।
11 Và tất cả ghế ngồi mà được dành riêng cho các thầy tế thượng phẩm là những ghế được đặt cao hơn hết thảy mọi ghế khác, ông đã cho tô điểm bằng vàng y; và phía trước ghế ông còn cho dựng lên chỗ dựa để bọn tăng tế thượng phẩm có thể ngã mình hay tỳ tay lên đó trong khi chúng nói với dân những lời phù phiếm và dối trá.
11 और ऐसा हुआ कि अन्य आसनों से ऊंचे आसन जो कि उच्च याजकों के लिए थे, उसने उन्हें शुद्ध सोने से सजाया; और उसने उनेक सामने एक परकोटा सा बनवाया, ताकि वह अपने शरीर और बांहों को उसके लोगों से झूठ और बेकार की बातों को बोलते समय उस पर टेक सकें ।
27 Và chuyện rằng, sự sợ hãi của chúng quá lớn lao đến đỗi chúng ngã lăn ra đất, không còn chạy nổi tới cổng ngoài của anhà giam; và mặt đất rung chuyển mãnh liệt, và các bức tường nhà giam nứt làm đôi và đổ sụp xuống đất; và rồi viên trưởng phán quan, các luật gia, các thầy tế, các thầy giảng, là những kẻ đã đánh An Ma và A Mu Léc, đều bị giết chết bởi các bức tường đổ sụp đó.
27 और ऐसा हुआ कि वे इतने अधिक भयभीत थे कि बंदीगृह की बाहरी द्वार पर पहुंचने से पहले ही गिर पड़े; और पृथ्वी बलपूर्वक कांपने लगी, और बंदीगृह की दीवारें दो भागों में फट गईं, इसलिए वे धरती पर गिर गए; और मुख्य न्यायी, वकील, याजक, और शिक्षक दीवार के गिरने से मारे गए जिन्होंने अलमा और अमूलेक को तमाचा मारा था ।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में ngã tư के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।