वियतनामी में lao công का क्या मतलब है?
वियतनामी में lao công शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में lao công का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में lao công शब्द का अर्थ कामगार, मजदूर, काम करनेवाला, श्रमिक, मजदूरी करने वाला है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
lao công शब्द का अर्थ
कामगार(labourer) |
मजदूर(labourer) |
काम करनेवाला(labourer) |
श्रमिक(labourer) |
मजदूरी करने वाला(labourer) |
और उदाहरण देखें
Tôi có thể cảm nhận được phạm vi và tầm vóc lớn lao công việc của Đức Giê-hô-va”. यहाँ रहकर मैं अच्छी तरह देख पाया हूँ कि यहोवा का काम कितना ज़रूरी है और यह कितने बड़े पैमाने पर किया जा रहा है।” |
Nhiều người đến Singapore với thân phận lao công khế ước bần cùng hóa và họ chủ yếu là nam giới. कई लोग गरीब अनुबंधित मजदूरों के रूप में सिंगापुर पहुंचे थे और वे मुख्य रूप से पुरुष थे। |
Darren, một lao công nhà trường trung học ở Úc, nhận xét: “Giờ đây, ngay trong lớp học cũng thấy có sự bẩn thỉu”. आस्ट्रेलिया के हाई-स्कूल की रखरखाव करनेवाले डैरन ने बताया: “आजकल कक्षाओं में भी गंदगी दिखायी देती है।” |
Như Ê-sai đã tiên tri, các chiên khác bước theo lớp đầy tớ được xức dầu và phục vụ như “lao công” theo nghĩa nào? यशायाह की भविष्यवाणी के मुताबिक, अन्य भेड़ें किस मायने में अभिषिक्त दास वर्ग के पीछे-पीछे चल रही हैं और “बेगार मज़दूर” की तरह सेवा कर रही हैं? |
(Ga-la-ti 6:16; Xa-cha-ri 8:23) Giống như “lao công” và “doanh thương” mà Ê-sai nhắc đến, họ vui vẻ dùng sức lực và các nguồn tài chính để ủng hộ sự thờ phượng thật. (गलतियों 6:16; जकर्याह 8:23) शुद्ध उपासना को बढ़ावा देने के लिए वे, यशायाह की भविष्यवाणी के ‘मज़दूरों’ की तरह जी-जान से मेहनत करते हैं और ‘व्यापारियों’ की तरह अपनी धन-संपत्ति लगाते हैं। |
Khi “của-cải” hoặc tài sản của một người càng gia tăng, thì càng cần nhiều người để trông nom, chẳng hạn như thợ sửa chữa, lao công, phục dịch, người canh gác và những người khác nữa. (सभोपदेशक ५:११) जैसे-जैसे एक व्यक्ति की “सम्पत्ति,” या धन-दौलत बढ़ती है, तो उसकी देखरेख करने के लिए उतने ही ज़्यादा लोगों की ज़रूरत होती है। |
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. इनमें से, ८० लोगों को चुना गया, जिनमें बढ़ई, इस्पात कर्मचारी, नलकार, छत बनानेवाले, पलस्तर करनेवाले, रंगसाज़, बिजलीवाले, ध्वनि तकनीकज्ञ, कंक्रीट कर्मचारी, ईंट बनानेवाले, और मज़दूर शामिल थे। |
Như “lao công”, các chiên khác sẵn lòng dùng sức lực và tài chính để ủng hộ công việc rao giảng trên toàn cầu mà Đấng Christ đã giao cho các môn đồ được xức dầu sống trên đất.—Công-vụ 1:8; Khải-huyền 12:17. यही नहीं, अभिषिक्त चेलों को मसीह से प्रचार काम की जो ज़िम्मेदारी मिली है, उसे पूरा करने में अन्य भेड़ें “बेगार मज़दूर” की तरह खुशी-खुशी अपनी ताकत और अपने साधनों का इस्तेमाल कर रही हैं।—प्रेरितों 1:8; प्रकाशितवाक्य 12:17. |
Ông viết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Lời-lãi [“Lao công”, Nguyễn Thế Thuấn] nước Ê-díp-tô, của-cải nước Ê-thi-ô-bi, cùng người Sa-bê, người vóc-dạng cao-lớn, đều sẽ qua cùng ngươi và thuộc về ngươi. उसने लिखा: “यहोवा यों कहता है: ‘मिस्र के बेगार मज़दूर और कूश के व्यापारी और सबाई लोग जो ऊँचे कदवाले हैं, तेरे पास अपने आप चले आएँगे, और तेरे ही हो जाएँगे। |
Một số người cũng có thể đóng góp bằng công sức lao động để ủng hộ công việc Nước Trời. कुछ लोग राज्य के काम में शारीरिक श्रम द्वारा भी मदद दे सकते हैं। |
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”. जोसीफ़स कहता है: “जो सतरह से ऊपर के थे उन्हें बेड़ियाँ डाली गईं और मिस्र में कठोर परिश्रम के लिए भेज दिया गया, और बड़ी संख्या में लोग, टाइटस द्वारा प्रान्तों की रंगशालाओं में तलवार या जंगली जानवरों द्वारा मारे जाने के लिए भेंट दिए गए।” |
Ê-sai nói: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Lời-lãi [“Lao công”, “Nguyễn Thế Thuấn”] nước Ê-díp-tô, của-cải [“doanh thương”, “NTT”] nước Ê-thi-ô-bi, cùng người Sa-bê, người vóc-dạng cao-lớn, đều sẽ qua cùng ngươi và thuộc về ngươi. यशायाह बताता है: “यहोवा यों कहता है: ‘मिस्र के बेगार मज़दूर और कूश के व्यापारी और सबाई लोग जो ऊँचे कदवाले हैं, तेरे पास अपने आप चले आएँगे, और तेरे ही हो जाएँगे। |
Sách này cho biết: “Đây là một công việc lớn lao nhưng là công việc của Chúa, và nhờ sức ngài chúng ta sẽ làm được. इसमें लिखा था: “यह काम बहुत बड़ा है, मगर यह काम प्रभु का है इसलिए हम उसकी मदद से इसे ज़रूर पूरा कर सकेंगे। |
(Ma-thi-ơ 24:45-47; 26:28; Hê-bơ-rơ 8:8-13) Dù không phải là những người dự phần trong giao ước đó, những “lao công” và “doanh thương” này được hưởng lợi ích của giao ước và vâng theo luật pháp kèm theo giao ước và dạn dĩ công bố: “Không có Đức Chúa Trời nào nữa”. (मत्ती 24:45-47; 26:28; इब्रानियों 8:8-13) हालाँकि “मज़दूर” और “व्यापारी” इस वाचा में शामिल नहीं हैं, मगर फिर भी वे इससे लाभ पाते हैं और इसमें दिए गए नियमों का पालन करते हुए हिम्मत से यह ऐलान करते हैं: “कोई और परमेश्वर नहीं।” |
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. २१ सुलैमान ने मानव परिश्रम, संघर्षों, और महत्त्वकांक्षाओं का जायज़ा लिया। |
Ngài xem trọng công lao của mỗi người “tùy theo tài” và hoàn cảnh riêng của họ. जब ‘हर एक अपनी सामर्थ’ और हालात के मुताबिक मेहनत करता है, तो वह इसकी कदर करता है। |
Hưởng lấy phước của công lao mình Chương trình Lối sống và thánh chức, 11/2016 मेहनत के सब कामों से खुशी पाइए ज़िंदगी और सेवा सभा पुस्तिका, 11/2016 |
Tôi luôn luôn quí trọng công lao của cha mẹ tôi”. उन्होंने जो किया है, उसकी मैं हमेशा क़दर करूँगा।” |
8 Chúa Giê-su có cảm thấy thỏa lòng với công lao mình không? 8 क्या यीशु को प्रचार में कड़ी मेहनत करने से खुशी मिली? |
Hãy nghĩ đến công lao to lớn của cha mẹ trong việc nuôi nấng bạn! ज़रा सोचिए कि परमेश्वर का भय माननेवाले आपके माता-पिता ने कितने नाज़ों से आपको पाला है! |
Trong mọi công lao ta, chẳng ai tìm thấy điều sai trái hay tội lỗi’. मेरी सारी मेहनत में वे कोई दोष या पाप नहीं पा सकते।’ |
Kinh Thánh nói: “Công-lao kẻ ngu-muội làm cho mệt-nhọc chúng nó”. बाइबल कहती है: “मूर्ख को परिश्रम से थकावट ही होती है।” |
Tương tự như thế, tìm được một người vợ đảm đang đòi hỏi nhiều công lao. उसी तरह, एक कुशल या गुणवंती पत्नी पाने के लिए भी बहुत मेहनत करनी पड़ती है। |
Tại sao Chúa Giê-su cảm thấy thỏa lòng với công lao ngài? यीशु ने कैसे अपनी कड़ी मेहनत से खुशी पायी? |
10:15—“Công-lao kẻ ngu-muội làm cho mệt-nhọc chúng nó” như thế nào? 10:15—“मूर्ख को परिश्रम से थकावट” क्यों होती है? |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में lao công के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।