वियतनामी में ghét का क्या मतलब है?
वियतनामी में ghét शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में ghét का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में ghét शब्द का अर्थ घिन, घृणा, घृणा करना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
ghét शब्द का अर्थ
घिनnounfeminine Tuy nhiên chẳng bao lâu sau, tôi chán ghét sự đạo đức giả nơi những người cùng đi nhà thờ với tôi. लेकिन कुछ समय बाद, चर्च जानेवालों का कपट देखकर मुझे उनसे घिन आने लगी। |
घृणाnounfeminine Trong thế kỷ này có quá nhiều phen thù ghét bùng nổ. इस शताब्दी में घृणा के अनेक विस्फोट हुए हैं। |
घृणा करनाverb Zlata Filipovic là một cô bé Bosnia ở Sarajevo, đã chưa biết thù ghét. सारायेवो की एक छोटी बॉसनियावासी लड़की, ज़्लॉटा फ़ीलीपोविक ने अब तक घृणा करना नहीं सीखा। |
और उदाहरण देखें
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. आगे की आयतों में उसने इस बुनियादी सच्चाई को और अच्छी तरह समझाया है कि मरे हुए न किसी से प्रेम कर सकते हैं, न बैर। और “[कब्र में] न कोई क्रियाकलाप है, न युक्ति, न बुद्धिमानी।” |
Nên ta lấy làm ghét nó. इसलिए मुझे उससे नफरत हो गयी है। |
Nhiều người thật sự ghét họ và trong nhiều xứ họ bị ngược đãi trầm trọng. (१ युहन्ना ५:१९) अनेक लोग उन से वास्तविक रूप से द्वेष करते हैं, और कुछ राष्ट्रों में वे तीव्रता से उत्पीड़ित किए जाते हैं। |
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. पहले के इन उपद्रवियों ने अपने आस-पास के लोगों के प्रति सिर्फ आदर और प्यार दिखाना ही नहीं बल्कि ‘बुराई से घृणा करना’ भी सीखा है। |
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? ८. (अ) उस व्यक्ति का क्या होगा जो मण्डली में डाह और झगड़ा उत्पन्न करेगा? |
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). क्योंकि हम वैसे ही जीते हैं जैसे परमेश्वर हम से चाहता है—ईश्वरीय भक्ति के साथ—हम संसार की शत्रुता अपने ऊपर लाते हैं, जिससे निरपवाद रूप से विश्वास की परीक्षाएँ आती हैं। |
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. 9 मगर हाँ, इफिसियों की एक बात काबिले-तारीफ है कि उन्होंने “नीकुलइयों के कामों” से घृणा की। |
Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương नफरत के बदले प्यार |
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? (ख) बुद्धिमान किस बात से बैर करते हैं, और वे क्या विकसित करते हैं, और प्रतिफल क्या होता है? |
13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành. 13 अगर एक आदमी शादी करता है और अपनी पत्नी के साथ संबंध रखता है, मगर बाद में वह उससे नफरत करने लगता है* 14 और उस पर बदचलनी का इलज़ाम लगाता है और यह कहकर उसे बदनाम करता है: ‘मैंने इस औरत से शादी की थी, मगर इसके साथ संबंध रखने पर मैंने इसमें कुँवारी होने का सबूत नहीं पाया,’ 15 तो लड़की के माँ-बाप को शहर के फाटक पर मुखियाओं के पास जाना चाहिए और उनके सामने अपनी बेटी के कुँवारी होने का सबूत पेश करना चाहिए। |
Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va. अब ये सभी, नफरत से आज़ाद समाज में एकता से बंधे हुए हैं जो कि संसार-भर में यहोवा के साक्षियों के भाईचारे का समाज है। |
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). इनमें से कुछ सिद्धांत ये हो सकते हैं: घर के मुखिया का आदर करना (कुलुस्सियों 3:18, 20); सभी बातों में ईमानदारी दिखाना (इब्रानियों 13:18); बुराई से बैर करना (भजन 97:10); शान्ति कायम करने की कोशिश में रहना (रोमियों 14:19); ठहराए गए अधिकारियों की आज्ञा मानना (मत्ती 22:21; रोमियों 13:1-7); सिर्फ यहोवा को भक्ति देना (मत्ती 4:10); संसार का भाग न होना (यूहन्ना 17:14); गलत सोहबत से दूर रहना (1 कुरिन्थियों 15:33); कपड़ों और बनाव-श्रृंगार में शालीन होना (1 तीमुथियुस 2:9, 10); और दूसरों के लिए ठोकर का कारण न बनना (फिलिप्पियों 1:10)। |
Bởi vì Đức Giê-hô-va ghét hậu quả tai hại do sự nói dối gây ra. झूठ दूसरों को कितनी बुरी तरह नुकसान पहुँचाता है इस बारे में यहोवा हमसे ज़्यादा जानता है इसलिए उसे ऐसा करनेवालों से नफरत है। |
Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình. अपने सुप्रसिद्ध पहाड़ी उपदेश में यीशु मसीह ने कहा: “तुम सुन चुके हो, कि कहा गया था; कि अपने पड़ोसी से प्रेम रखना, और अपने बैरी से बैर। |
Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29). (इफिसियों ५:२८, २९) एक गाली-गलौज करनेवाला, रौब जमानेवाला, या हठीला पुरुष न केवल अपने घर की शांति को ख़तरे में डालता है बल्कि परमेश्वर के साथ अपने संबंध को भी कमज़ोर बनाता है। |
Nhưng thật ra chúng ta phải ghét điều gì? मगर वो कौन-सी बुराइयाँ हैं जिनसे हमें नफरत करनी चाहिए? |
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). एलिय्याह को शुद्ध उपासना के लिए जलन थी और कनानी देवी-देवताओं के प्रमुख देवता, बाल के उपासकों की भारी घृणा और विरोध का निशाना बनने के बावजूद उसने यहोवा की सेवा की।—१ राजा १८:१७-४०. |
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. लेकिन अभिषिक्त जनों और अन्य भेड़ों के बीच में कोई अन्तरराष्ट्रीय प्रतिद्वन्द्व, कोई अन्तर्जातीय घृणा, कोई अनुचित जलन नहीं है। |
Bạn có bao giờ nghĩ rằng mình ghét Chúa Giê-su và các tiêu chuẩn của ngài không? क्या आप यीशु और उसके स्तरों से नफरत करने की सोच भी सकते हैं? |
Khắp nơi người ta phải học ghét hối lộ và tham nhũng. वह है लोगों के दिलों में बदलाव लाना। |
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). उसी तरह, मसीहियों को इस बात के खयाल से ही घिन होनी चाहिए कि वे व्यभिचार करके अपने परमेश्वर यहोवा से और अपने साथी से विश्वासघात करें, फिर चाहे उन्हें इस पाप में फँसाने के लिए कैसा भी लालच क्यों न दिया जाए। |
(1 Cô-rinh-tô 7:3-5) Lời nhắc nhở này đáng lưu ý: “Chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó”. (1 कुरिन्थियों 7:3-5) यह चितौनी गौर करने लायक है: “किसी ने कभी अपने शरीर से बैर नहीं रखा बरन उसका पालन-पोषण करता है।” |
16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”. 16 लड़की के पिता को मुखियाओं से कहना चाहिए, ‘मैंने अपनी बेटी की शादी इस आदमी से करायी थी, मगर अब यह आदमी मेरी बेटी से नफरत करता है* 17 और उस पर बदचलन होने का इलज़ाम लगाकर कहता है, “मैंने पाया है कि तेरी बेटी में कुँवारी होने का सबूत नहीं है।” |
Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không? क्या घृणा कभी कुचली जा सकती है? |
Cho đến độ tôi nẩy sinh ra một xúc cảm khác là ghen ghét, tính này hiển hiện như là một sự thật đáng ngại. मैं उस स्थिति तक पहुँच गयी जब एक और भावना—घृणा—भौंडे रूप में सामने आयी। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में ghét के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।