वियतनामी में có xu hướng का क्या मतलब है?

वियतनामी में có xu hướng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में có xu hướng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में có xu hướng शब्द का अर्थ पक्षपातपूर्ण, संकेत, पक्षपाती, बहुत कम, मुफ्त है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

có xu hướng शब्द का अर्थ

पक्षपातपूर्ण

(tendentious)

संकेत

(give-away)

पक्षपाती

(tendentious)

बहुत कम

(give-away)

मुफ्त

(give-away)

और उदाहरण देखें

4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
4 भाषा समय के साथ बदलती रहती है।
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.
अगर आप किसी चीज को घुमायेंगे, तो वो बाहर की तरफ़ उडेगी।
Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.
भाषा समय के साथ बदलती रहती है।
Tôi có xu hướng nghĩ bản thân mình như một người sói đơn độc.
मैं खुद के बारे में सोचती हैं के रूप में एक व्यक्ति भेड़िया पैक.
Và vì thế chúng ta thường có xu hướng tôn thờ chính mình.
और इसलिए हम खुद को पूजा करते है
Khi bạn bắt đầu tìm kiếm một thứ gì, bạn sẽ có xu hướng tìm thấy nó.
जब हम कुछ चाहते हैं, हम उसे पाते हैं।
Dân Do Thái có xu hướng gán các hành động của Đức Giê-hô-va cho thần tượng
यहोवा के कामों का श्रेय मूर्तियों को देना, यहूदियों की आदत थी
Vào thời điểm đó, họ có xu hướng chạy trốn hơn là chiến đấu.
कई जगहों पर उन्होंने सीधे युद्ध लड़ने की बजाय युद्ध से भाग लिया था।
Các bạn sẽ có xu hướng từ bỏ trước thời hạn 30 phút nếu so với các bạn ở đây.
आप लोगों के छोड़ने की सम्भावना, आप लोगों से ज्यादा है|
Chúng ta sống trong một thế gian háo dục có xu hướng kích thích nhục dục qua nhiều cách.
और सेक्स के पीछे पागल दुनिया जिसमें हम रहते हैं, कई तरीकों से वासना को भड़काती है।
Những trang web hấp dẫn, dễ dàng điều hướng và có tính thông tin có xu hướng sinh lợi hơn.
जो साइटें ज़्यादा आकर्षक, नेविगेट करने में आसान और ज़्यादा जानकारी से भरी होती हैं, उनसे ज़्यादा फ़ायदा मिलने की संभावना रहती है.
Ngưỡng thanh toán của bạn có thể tăng nếu bạn có xu hướng đạt tới giới hạn đó trước 30 ngày.
अगर आप 30 दिनों से पहले उस सीमा तक पहुंच जाते हैं, तो आपकी भुगतान सीमा बढ़ाई जा सकती है.
Phần mở rộng có xu hướng nâng cao hiệu suất quảng cáo, giúp quảng cáo của bạn có thể được nhấp vào.
एक्सटेंशन से आपके विज्ञापनों पर क्लिक होने की संभावना बढ़ती है और इससे विज्ञापन का परफ़ॉर्मेंस बेहतर होता है.
Lý do: Gọi hành động hấp dẫn trên một thiết bị cũng có xu hướng hấp dẫn trên các thiết bị khác.
क्यों: एक डिवाइस पर आकर्षक लगने वाला कॉल टू एक्शन, दूसरे डिवाइस पर भी आकर्षक लगता है.
Tuy nhiên, sau năm 1922 các mối quan tâm khác trong cuộc sống có xu hướng đẩy quyết tâm đó xuống hàng thứ yếu.
बाद में, १९२२ से मैं ज़िंदगी की भागा-दौड़ी और समस्याओं को सुलझाने के चक्कर में परमेश्वर की सेवा करने के अपने फैसले को अंजाम नहीं दे पाया।
Sự nghi ngờ có thể khiến chúng ta giảm tinh thần khẩn trương, và dần dần có xu hướng sống theo tư dục.
क्योंकि संदेह की वजह से हम वक्त की नज़ाकत भूल सकते हैं और अपनी अभिलाषाओं को पूरा करने में लग सकते हैं।
Chúng có xu hướng hợp nhất trong tay một vài người, và đôi khi chúng tìm lối vào trong tay nhiều người khác.
वे कुछ के हाथों में ही मज़बूत होने लगते हैं, और कई बार वे बहुत से लोगों के हाथों में पहुँच जाते हैं।
Và khi chúng ta đối mặt với những vấn đề cấp bách, chúng ta có xu hướng tìm kiếm những câu trả lời giản đơn.
और जब हमारे सामने ज़बरदस्त समस्याएं होती हैं, तब हम सरल समाधान ढूंढते हैं.
Một nguyên nhân chính là phụ nữ có xu hướng ưu tiên và chăm chút cho những mối quan hệ trực tiếp suốt cuộc đời.
और एक प्रमुख कारण यह है कि महिलाओं की अपने जीवन काल में व्यक्तिगत रूप से संबंधों को पहल देने व संवारने की संभावना अधिक है।
Người đăng ký là những người xem có xu hướng tương tác với nội dung của bạn nhiều hơn và xem video của bạn thường xuyên.
सदस्य, वे दर्शक होते हैं जिन्हें आपके वीडियो ज़्यादा पसंद आते हैं और वे आपके वीडियो नियमित रूप से देखते हैं.
Các ngân hàng có xu hướng thêm lãi vay rủi ro tín dụng vào các hợp đồng vay tiền để phân tách giữa các kịch bản khác nhau.
बैंक, ऋण समझौतों को विभिन्न परिदृश्यों के बीच अलग करने के लिए डिफ़ॉल्ट ब्याज को जोड़ता है।
Mức độ liên quan có xu hướng dẫn đến quảng cáo chất lượng cao hơn và cụ thể là một cách để trở nên có liên quan hơn.
उच्च गुणवत्ता वाले विज्ञापन प्रासंगिकता पर आधारित होते हैं, और ज़्यादा प्रासंगिक बनने का एक तरीका है सटीक रहना.
Đây là quảng cáo toàn màn hình có xu hướng có tỷ lệ nhấp cao hơn so với quảng cáo biểu ngữ, nhưng có thể có CPC cao hơn.
ये फ़ुल-स्क्रीन वाले विज्ञापन होते हैं, जिनसे बैनर विज्ञापनों की तुलना में अधिक क्लिकथ्रू दरें मिलने की संभावना होती है, लेकिन इनका CPC अधिक हो सकता है.
Vì ta đang dần dần đồng ý rằng ngôn ngữ dẫn đường cho ý tưởng, nhưng nó có xu hướng đưa đến những rung động tâm lý mơ hồ.
और इसलिए धीरे-धीरे आम मत यह बन रहा है, कि भाषा विचारों को आकार देती है, परन्तु वह जोशीले, अस्पष्ट मनोवैज्ञानिक संवेग के रूप में होती है।
Công suất lắp đặt toàn cầu là 28 GW, nhưng các yếu tố công suất có xu hướng thấp (trung bình 30%) vì nhiệt độ chủ yếu là cần thiết vào mùa đông.
वैश्विक स्थापित क्षमता 28 GW थी, लेकिन क्षमता कारक कम थे (औसतन 30%) क्योंकि ताप की आवश्यकता अधिकतर सर्दियों में होती है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में có xu hướng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।