वियतनामी में chỉ đạo का क्या मतलब है?
वियतनामी में chỉ đạo शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में chỉ đạo का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में chỉ đạo शब्द का अर्थ चलाना, नेतृत्व, सीधा, नेता, पथप्रदर्शक है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
chỉ đạo शब्द का अर्थ
चलाना(direct) |
नेतृत्व
|
सीधा(direct) |
नेता
|
पथप्रदर्शक
|
और उदाहरण देखें
Dân Y-sơ-ra-ên đã bất tuân sự chỉ đạo rõ ràng của Đức Giê-hô-va. यहोवा ने इस्राएलियों को जो साफ-साफ आज्ञा दी थी, उसे उन्होंने तोड़ दिया। |
Kinh-thánh dùng men để chỉ đạo lý bại hoại, sự giả hình và sự xấu xa. बाइबल में खमीर का इस्तेमाल भ्रष्ट शिक्षाओं, कपट और बुराई को चित्रित करने के लिए किया गया है। |
Ảnh hưởng lớn nhất của Napoléon là trong cách ông chỉ đạo chiến tranh. सैन्य क्षेत्र में नेपोलियन का सबसे बड़ा प्रभाव युद्ध के संचालन में था। |
Một nguyên tắc chỉ đạo khôn ngoan là ‘làm mọi sự vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời’. इस उसूल पर चलना बुद्धिमानी की बात होगी कि “सब कुछ परमेश्वर की महिमा के लिये करो।” |
Đức Giê-hô-va luôn dùng những lời nhắc nhở để hướng dẫn và chỉ đạo dân ngài. यहोवा ने हमेशा से अपने लोगों को सही राह दिखाने और मार्गदर्शन देने के लिए चितौनियाँ दी हैं। |
Thánh linh chỉ đạo các sứ đồ và trưởng lão trong thành Giê-ru-sa-lem पवित्र आत्मा ने यरूशलेम में प्रेरितों और प्राचीनों को मार्गदर्शित किया |
Sau đó studio đã bắt đầu tìm kiếm các đạo diễn nữ để chỉ đạo bộ phim. स्टूडियो ने भी तुरंत फिल्म निर्देशित करने के लिए महिला निर्देशकों की खोज शुरू कर दी। |
Các đề cử khác bao gồm "Chỉ đạo xuất sắc" ("Winter Is Coming") và "Kịch bản xuất sắc" ("Baelor"). अन्य नामांकनों में उत्कृष्ट निर्देशन ("विंटर इज़ कमिंग") और उत्कृष्ट लेखन ("बेलोर") शामिल हैं। |
Tôi sẽ cho các bạn xem khoảnh khắc ấy và tất cả những chỉ đạo của huấn luyện viên. मै ये पल और उसकी सारी अनुभव आप को दिखाना चाहता हु |
Nhưng điều quan trọng trong đoạn băng đó không phải là những chỉ đạo từ cánh gà của huấn luyện viên. पर उस वीडिओ और वो हर पल, हर गेम का अंतर दृष्टि रखना इन सब का दूसरा मतलब है |
Ông không đưa ra tên của các bậc thầy vĩ đại của ông, ông cũng đã chỉ đạo các thánh thư dưới họ. इन्होंने अपने गुरुओं के नाम ही नहीं दिए हैं, प्रत्युत उनसे अधीत शास्त्रों का भी निर्देश किया है। |
Ngoài ra, phán quyết đó phải dẫn đến việc nhiều bệnh viện khác nữa vạch ra đường lối chỉ đạo về đạo đức. और इस फैसले की वज़ह से बहुत से अस्पतालों को डाक्टरों के सही रवैये के बारे में उसूल बनाने चाहिए। |
Nguyên tắc chỉ đạo nào sẽ giúp bạn vạch ra ranh giới giữa việc uống rượu có chừng mực và thiếu chừng mực? इस मामले में कौन-सा सिद्धांत आपको सही राह दिखाएगा कि कितनी शराब आपके लिए ज़्यादा होगी? |
17 Đức Giê-hô-va cùng với Chúa Giê-su phục sinh chỉ đạo hoạt động rao giảng qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài. 17 पुनरुत्थित यीशु के साथ यहोवा ने अपनी शक्तिशाली पवित्र आत्मा के ज़रिए प्रचार काम को निर्देशित किया। |
Có thể dưới sự chỉ đạo của Nim-rốt, thành Ba-bên và tháp của thành bắt đầu được xây dựng vào khoảng năm 2269 TCN. 10:10) शायद उसी के आदेश पर ईसा पूर्व 2269 में बाबुल और उसके गुम्मट का निर्माण काम शुरू किया गया था। |
Sách Mác làm nổi bật những nguyên tắc chỉ đạo nào giúp chúng ta nhận được sự sống dưới sự cai trị của Nước Trời? मरकुस की किताब में ऐसे कुछ सिद्धांत क्या हैं, जिन पर चलकर हम परमेश्वर के राज्य में जीवन पा सकते हैं? |
Một học giả Kinh Thánh phát biểu: “Chữ này ra bởi một động từ mang nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, nhắm vào, bắn về phía trước. एक बाइबल विद्वान कहता है: “यह शब्द एक ऐसे क्रिया-पद से बना है जिसका मतलब है, निर्देश देना, रास्ता दिखाना, निशाना लगाना, उकसाना। |
Kinh Thánh có những nguyên tắc chỉ đạo về cách xử lý nhiều lo âu ảnh hưởng đến sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta. सेहत और दूसरे कई मामलों के बारे में मार्गदर्शन दिए गए हैं। |
Họ có thể đưa ra đường lối chỉ đạo hợp lý, nhờ đó mang lại lợi ích cả về thể chất, tinh thần và tâm linh. लोगों की सही तरह से अगुवाई होती है जिससे उन्हें मन की खुशी मिलती है, साथ ही शारीरिक और आध्यात्मिक फायदे भी होते हैं। |
Dựa vào hai nguyên tắc chỉ đạo này, hãy định giá trị tài liệu và chỉ giữ lại phần tài liệu nào thật sự thích hợp. इन दोनों हिदायतों को मद्देनज़र रखते हुए जानकारी की जाँच कीजिए और सिर्फ वही जानकारी रखिए जो विषय पर ठीक बैठती हो। |
Một lãnh tụ giỏi là người biết chỉ đạo rõ ràng, giúp thần dân có nghị lực và quyết tâm giải quyết thỏa đáng các vấn đề. एक अच्छा नेता हमेशा अपने लोगों को सही राह दिखाता है और समस्याओं का कामयाबी से सामना करने के लिए उनमें मज़बूत इरादे और काबिलीयतें पैदा करने में मदद करता है। |
Ngay cả những người không sùng đạo vẫn có một số điều ưu tiên trong đời sống hoặc chỉ đạo chi phối cách xử thế của họ. यहाँ तक कि जो लोग धार्मिक नहीं हैं, वे भी चालचलन के मामले में कुछ उसूलों पर चलते हैं। |
Con người có khả năng uốn nắn đời sống mình theo các nguyên tắc, tức là theo những gì họ nghĩ là chỉ đạo để hành động. इंसान में उसूलों के मुताबिक जीने की काबिलीयत है, या दूसरे शब्दों में कहें तो उन्हें जो सही लगता है, वह करने की क्षमता उनमें है। |
Để làm theo nguyên tắc chỉ đạo này, bạn có lẽ cần đơn giản hóa đời sống hoặc giảm bớt thời gian giải trí để làm thánh chức. (मत्ती 6:33) इस सिद्धांत का पालन करने के लिए आपको अपनी ज़िंदगी में कुछ फेरबदल करने पड़ेंगे या अपने मनोरंजन से वक्त काटकर प्रचार में लगाना होगा। |
31 Đây là những người Đa-vít bổ nhiệm để chỉ đạo việc ca hát tại nhà Đức Giê-hô-va sau khi Hòm Giao Ước được đặt tại đó. 31 दाविद ने कुछ लेवियों को इसलिए चुना कि जब संदूक यहोवा के भवन में रखा जाए तो वहाँ वे गीत गाने का निर्देशन करें। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में chỉ đạo के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।