वियतनामी में châu lục का क्या मतलब है?

वियतनामी में châu lục शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में châu lục का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में châu lục शब्द का अर्थ महाद्वीप है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

châu lục शब्द का अर्थ

महाद्वीप

noun

Thực tế thực hiện ở châu lục này như thế nào?
इस महाद्वीप में घुस पड़ेगा, साथ में क्या लेकर?

और उदाहरण देखें

Trong đại này, lần đầu tiên các châu lục được ổn định.
शुरूआती चरण में ये कैंसर दर्दरहित होता हैं।
Trên hầu hết các châu lục đều có những người bình thường thực hiện công việc phi thường.
तकरीबन हर महाद्वीप में, साधारण लोग एक असाधारण काम को अंजाम दे रहे थे।
Anh tâm sự: "Đó là một châu lục thật đáng kinh ngạc.
"पता चलता है क्या एक अद्भुत दुनिया है।
Chúng tôi sẽ cho ra mắt mẫu cún mới ở tất cả các châu lục.
हम हर महाद्वीप में एक बिलकुल नया पपी लॉन्च करेंगे ।
Đối thủ chính của họ tại đấu trường châu lục là Hàn Quốc và gần đây là Úc.
उनके प्रमुख महाद्वीपीय प्रतिद्वंद्वियों दक्षिण कोरिया और हाल ही में, ऑस्ट्रेलिया हैं।
Và đây là những gì chúng tôi đã làm ở một trong những nước rộng nhất châu lục, Nigeria.
और हमने महाद्वीप सबसे बड़े देशों में से एक, नाइजीरिया में यह करने की शुरुआत कर दी है।
Và tôi muốn nói rằng một trong những người tốt nhất nên đầu tư vào châu lục này chính là phụ nữ.
और मुझे लगता है कि निवेश करने के लिए कुछ बेहतरीन लोग महाद्वीप पर महिलाएं हैं।
Phần lớn của những tội án trực tuyến chúng ta còn không biết cuộc tấn công được làm từ châu lục nào.
ऑनलाइन अपराध के मामलों की ज्यादातर, हम यह भी नहीं जान पाते की यह किस महाद्वीपसे आ रहे हैं.
Theo tôi, cách chúng ta đào tạo người lãnh đạo rất quan trọng đối với sự phát triển của châu lục này.
और मेरी यही सोच है की जिस तरह हम अपने नेताओं को शिक्षित करें, वह इस महाद्वीप की तरक्की का मूलभूत है.
Nhưng bạn cũng nên biết rằng châu lục này không vậy -- nó là châu lục của rất nhiều nước, không phải chỉ một nước.
लेकिन आपको पता होना चाहिए कि ये एक महाद्वीप नहीं है -- ये कई देशों का एक महाद्वीप, एक देश नहीं है।
▪ Một cuộc khảo sát trên 10.000 người ở bốn châu lục cho biết rằng trong số những người nhận là vô thần, gần 30% có cầu nguyện.
▪ अलग-अलग देशों में 10,000 लोगों का सर्वे लिया गया जिसमें खुद को नास्तिक कहनेवाले करीब 30 प्रतिशत लोगों ने कहा कि वे प्रार्थना करते हैं।
Từ 1960 đến 2003, châu lục này nhận 600 tỉ đô viện trợ, vậy mà chúng ta vẫn đang nói về sự nghèo đói ở khắp Phi Châu.
1960 और 2003 के बीच हमारे महाद्वीप को 60,000 करोड़ डॉलर की राशि अनुदान में मिली, और तब भी हमें आज भी ये कहा जाता है कि अफ्रिका में बहुत ग़रीबी है.
Sáu nước nữa về mặt địa lý cũng nằm trong châu Á nhưng về mặt kinh tế và chính trị được tính vào châu lục khác.
छः अन्य देशों के कुछ भूभाग भी आंशिक रूप से एशिया में पड़ते हैं, लेकिन ये देश आर्थिक और राजनैतिक कारणों से अन्य क्षेत्रों में गिने जाते हैं।
Giá trị không phải là tên của thành phố, tiểu bang, quốc gia, châu lục, địa điểm ưa thích, di sản văn hóa hoặc điểm tham quan du lịch
वे मान जो शहरों, राज्यों, देशों, महाद्वीपों, पसंदीदा जगहों, सांस्कृतिक और विरासती जगहों या पर्यटकों को लुभाने वाली जगहों के नाम नहीं हैं
Tôi đang cố nói với bạn rằng kể từ 3 năm trở lại đây, tỉ lệ tăng trưởng trung bình của châu lục đã tăng từ 2.5 đến khoảng 5% một năm.
मैं आपको बताने की कोशिश कर रही हूँ कि पिछले तीन साल के बाद से, इस महाद्वीप पर विकास की औसत दर 2.5 प्रतिशत प्रतिवर्ष से लगभग 5 प्रतिशत आगे गई है ।
Nhờ những nỗ lực không mệt mỏi của họ, tin mừng đã được rao truyền đến tận cùng châu lục và giúp vô số người đứng về phía Nước Đức Chúa Trời.
उनकी कड़ी मेहनत की वजह से ऑस्ट्रेलिया के कोने-कोने तक खुशखबरी पहुँची है और बेहिसाब लोगों ने परमेश्वर के राज का पक्ष लिया है।
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
सन् 1914 के आखिर तक, तीन महाद्वीपों में 90 लाख से भी ज़्यादा लोगों ने “फोटो-ड्रामा ऑफ क्रिएशन” देखा। यह चलती-फिरती तसवीरों और स्लाइड से बनी एक फिल्म थी, जिसमें मसीह की हज़ार साल की हुकूमत के बारे में समझाया गया है।
Đây là nước nhỏ nhất trên châu Phi lục địa.
यह अफ़्रीकी महाद्वीप पर सबसे छोटा देश है।
Và bạn biết đấy, bạn phải chịu hiệu ứng của các nước láng giềng nơi mà nếu một vài vấn đề đang xảy ra ở một phần của châu lục, nó làm dường như cả châu lục bị ảnh hưởng.
और, आपको पता है, आप पर पड़ोस का प्रभाव है, जहां अगर महाद्वीप के एक हिस्से में कुछ हो रहा है तो यह लगता था कि पूरा महाद्वीप इससे प्रभावित है।
Khi chúng ta thay đổi 2 khái niệm này -- nếu bạn nói người CPhi nghèo và cần phải xóa đói giảm nghèo, bạn có sự phối hợp của toàn thế giới vì mục đích của bạn là tốt. Thực tế thực hiện ở châu lục này như thế nào?
एक बार हम इन दो चीज़ों को बदल दें -- अगर आप ये कहें कि अफ्रिकी लोग ग़रीब हैं और उन्हें ग़रीबी से मुक्ति चाहिए, तो सद्भावनाओं का अंतर्राष्ट्रिय समुदाय इस महाद्वीप में घुस पड़ेगा, साथ में क्या लेकर?
Chúng tôi đã xin đi Phi Châu, một lục địa to lớn, nhưng ít lâu sau chúng tôi lại ở một hòn đảo nhỏ bé!
हमने अफ्रीका माँगा था, जो एक विशाल महाद्वीप है, लेकिन जल्द ही हमने अपने आपको एक छोटे-से द्वीप में पाया।
Khối Liên minh Thánh đã thất bại trong việc ngăn cản các vua của Âu Châu đưa lục địa này vào cuộc tương tàn đẫm máu.
होली अलायंस (पवित्र सन्धि) यूरोप के राजाओं को महाद्वीप को परस्पर हत्या के रक्तस्नान में डुबोने से रोक न सका।
Chính sách tiền tệ được thiết lập bởi Ngân hàng Trung ương Châu Âu có trụ sở tại Frankfurt, thành phố này là trung tâm tài chính của châu Âu lục địa.
अपनी मौद्रिक नीति यूरोपीय सेंट्रल बैंक, जो फ्रैंकफर्ट, महाद्वीपीय यूरोप के वित्तीय केंद्र में मुख्यालय है द्वारा निर्धारित है।
Giggs đã có một sự nghiệp trong nước và châu lục rất dài và là cầu thủ đầu tiên trong lịch sử UEFA Champions League đã ghi bàn trong 11 mùa giải liên tiếp, chính những thành tích này đã khiến anh được bầu chọn vào Đội hình xuất sắc nhất thế kỷ của PFA trong năm 2007, Đội hình Premier League xuất sắc nhất thập kỷ, vào năm 2003, cũng như Đội hình xuất sắc nhất thế kỷ của Cúp FA.
गिग्स का घरेलू और महाद्वीपीय कॅरियर बहुत लम्बे समय तक चला है और एक के बाद एक होने वाले 11 सत्रों में स्कोर बनाने वाले UEFA चैम्पियंस लीग के इतिहास के पहले खिलाड़ी हैं और उन्हें 2007 में PFA टीम ऑफ़ द सेंचुरी, 2003 में इंग्लिश प्रीमियर लीग टीम ऑफ़ द डिकेड, के साथ-साथ FA कप टीम ऑफ़ द सेंचुरी में सबसे शीर्ष खिलाड़ी के रूप में चुना गया है।
DFS bắt đầu hoạt động tại Hồng Kông rồi mở rộng sang châu Âu và các lục địa khác.
डीएफएस ने हांगकांग में कार्य शुरू किया और यूरोप और विश्व भर के अन्य स्थानों में फैल गया।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में châu lục के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।