वियतनामी में cấp phát का क्या मतलब है?

वियतनामी में cấp phát शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cấp phát का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में cấp phát शब्द का अर्थ असाइन करें, आबंटन, मैप करें, मैप, देना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

cấp phát शब्द का अर्थ

असाइन करें

आबंटन

(allocation)

मैप करें

मैप

देना

(allow)

और उदाहरण देखें

Lúc đó chưa có một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng đều đặn.
उस समय संगठित तरीके से लगातार आध्यात्मिक खाना देने का कोई इंतज़ाम नहीं था।
việc cấp phát bộ nhớ bị lỗi
मेमोरी एलोकेशन असफलता
Không thể cấp phát bộ nhớ trong kdat
के-डैट में मेमोरी एलोकेट नहीं कर सकता
Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng
राज की सच्चाई—सही वक्त पर खाना
Điểm ảnh cấp phát sẵn
प्रिएलोकेटेड पिक्सेल्स
Dù thông thạo Kinh Thánh, Ê-tiên khiêm nhường cấp phát thức ăn
स्तिफनुस को शास्त्र का अच्छा ज्ञान था, फिर भी उसने भोजन बाँटने का काम नम्रता से किया
Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng
राज की सच्चाई —सही वक्त पर खाना
Khi nào Chúa Giê-su bổ nhiệm một phương tiện quy củ để cấp phát thức ăn thiêng liêng?
वह वक्त कब आया जब मसीह संगठित तरीके से अपने चेलों को आध्यात्मिक खाना देने के लिए एक समूह को ठहराता?
Tổ chức cấp phát số hiệu Internet (IANA) có danh sách bộ ký tự được mỗi đuôi miền hỗ trợ.
इंटरनेट असाइंड नंबर्स अथॉरिटी (IANA) के पास ऐसे वर्ण सेट की सूची होती है जो हर डोमेन के आखिरी शब्द के साथ काम करते हैं.
Uganda có 961 xã, mỗi xã có 1 phòng khám cấp phát thuốc, không có phòng nào trg số trên có xe cấp cứu.
युगान्डा में 961 उप-ज़िले हैं, हर एक में एक दवाखाना है, जिनमें से एक के पास भी एम्ब्युलेन्स नहीं है.
Họ không chờ cho đến khi một tình trạng khẩn cấp phát sinh và hy vọng rằng không có điều gì xảy ra.
वे किसी गंभीर समस्या के आने तक रुके नहीं रहे, और इस उम्मीद से चुप नहीं बैठे रहे कि कुछ भी नहीं होगा।
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã bổ nhiệm “đầy tớ trung tín” làm phương tiện duy nhất để cấp phát thức ăn thiêng liêng.
लेकिन यीशु ने आध्यात्मिक भोजन देने के लिए सिर्फ एक ही ज़रिया ठहराया है और वह है ‘विश्वासयोग्य दास।’
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 3 đ. 1-12, và “Phần 1: Sự thật về Nước Trời—Cấp phát thức ăn thiêng liêng”
मंडली का बाइबल अध्ययन: (30 मि.) यहोवा के करीब अध्या 10 पै 1-7
Tổ chức cấp phát số hiệu Internet (IANA) chịu trách nhiệm về miền gốc DNS, địa chỉ IP và các tài nguyên giao thức Internet khác.
इंटरनेट असाइंड नंबर्स अथॉरिटी (IANA) DNS रूट, IP पते बनाने और दूसरे इंटरनेट प्रोटोकॉल संसाधनों के लिए ज़िम्मेदार है.
Về sau, có một vấn đề phát sinh trong hội thánh địa phương, đó là một số ‘góa phụ không được cấp phát lương thực hằng ngày’.
प्रेषितों को खबर दी गयी कि “रोज़ के खाने के बँटवारे में [कुछ] विधवाओं को नज़रअंदाज़ किया जा रहा” है।
Ông được tiếng tốt trong vòng anh em và vì vậy là một trong số bảy người được chọn để đảm trách việc cấp phát thức ăn hàng ngày.
भाइयों में अच्छा नाम होने की वजह से ही वह उन सात सुनाम पुरुषों में एक था जिन्हें रोज़ाना भोजन बाँटने के लिए चुना गया था।
Những tín đồ là góa phụ nói tiếng Hy Lạp không được cấp phát lương thực mỗi ngày trong khi các góa phụ nói tiếng Hê-bơ-rơ được chăm sóc.
रोज़ के खाने के बँटवारे में यूनानी भाषा बोलनेवाली विधवाओं को नज़रअंदाज़ किया जा रहा था, जबकि इब्रानी भाषा बोलनेवाली विधवाओं को बराबर खाना दिया जा रहा था।
Tuy nhiên, “người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”.
लेकिन, “यूनानी भाषा बोलनेवाले इब्रानियों पर कुड़कुड़ाने लगे, कि प्रति दिन की सेवकाई में हमारी विधवाओं की सुधि नहीं ली जाती।”
Việc sẵn lòng vâng lời cho thấy chúng ta ủng hộ Vua Mê-si, đấng đang dùng đầy tớ trung tín để cấp phát thức ăn thiêng liêng đúng giờ.—Công 16:4, 5.
अगर हम खुशी से आज्ञा मानेंगे तो हम अपने राजा मसीह का साथ दे रहे होंगे जो विश्वासयोग्य दास के ज़रिए हमें सही समय पर खाना दे रहा है। —प्रेषि. 16:4, 5.
Đồ ăn của vua cấp phát cho họ cũng đặt họ trong tình thế dễ vi phạm các luật hạn chế về đồ ăn uống mà Luật pháp Môi-se dạy.
राजकीय भोजन लेने से वे मूसा की व्यवस्था द्वारा दिए गए आहार सम्बन्धी प्रतिबन्धों को तोड़ सकते थे।
Thực tế là không phải mọi tín đồ được xức dầu đều góp phần vào việc cấp phát thức ăn thiêng liêng cho anh em đồng đạo trên khắp thế giới.
सच तो यह है कि सारे अभिषिक्त जन दुनिया-भर में अपने भाई-बहनों को आध्यात्मिक खाना मुहैया नहीं कराते।
Như được đề cập ở trên, ngài giao trọng trách cấp phát thức ăn thiêng liêng cho một nhóm nhỏ thuộc những môn đồ được xức dầu còn trên đất (Lu-ca 12:42-44).
जैसा कि हमने देखा उसने इस धरती पर अपने अभिषिक्त चेलों के एक छोटे समूह को आध्यात्मिक भोजन देने की अहम ज़िम्मेदारी सौंपी।
Khi đến để phán xét trong hoạn nạn lớn, Chúa Giê-su sẽ thấy đầy tớ trung tín đang trung thành cấp phát thức ăn thiêng liêng đúng giờ cho các đầy tớ.
जब यीशु महा-संकट के दौरान न्याय करने आएगा, तो वह पाएगा कि विश्वासयोग्य दास वफादारी से घर के कर्मचारियों को सही वक्त पर आध्यात्मिक खाना मुहैया कराता आया है।
“Đầy tớ trung tín và khôn ngoan”: Một nhóm nhỏ những anh được xức dầu trực tiếp tham gia chuẩn bị và cấp phát thức ăn thiêng liêng trong thời kỳ Đấng Ki-tô hiện diện.
“विश्वासयोग्य और सूझ-बूझ से काम लेनेवाला दास”: कुछ अभिषिक्त भाइयों से मिलकर बना एक छोटा-सा समूह, जो मसीह की मौजूदगी के दौरान आध्यात्मिक खाना तैयार करने और दूसरों को मुहैया कराने में सीधे-सीधे योगदान दे रहा है।
Ê-xê-chi-ên thấy đất được cấp phát đồng đều; cũng thế, mỗi tín đồ trung thành của Đấng Christ có thể tin chắc là mình sẽ có một chỗ, một sản nghiệp, trong Địa Đàng.
यहेजकेल ने दर्शन में देखा कि ज़मीन का सही तरीके से बँटवारा किया गया है; वैसे ही हर वफादार मसीही इस बात का यकीन रख सकता है कि वह नई दुनिया में अपनी निज भूमि पर रहेगा।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में cấp phát के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।