वियतनामी में cách का क्या मतलब है?

वियतनामी में cách शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cách का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में cách शब्द का अर्थ कारक है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

cách शब्द का अर्थ

कारक

noun

और उदाहरण देखें

Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
हम किन तरीकों से यह साफ-साफ समझा सकते हैं कि हम जो आयत पढ़ते हैं, वह कैसे लागू होती है?
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
वहाँ वे बाइबल और उस पर आधारित साहित्य का इस्तेमाल करना और उनका आदर करना सीखते हैं।
Một số học giả tin rằng bằng cách tìm ra những điểm cân bằng của những trò chơi họ có thể dự đoán được dân số sẽ hành xử như thế nào khi đối phó với những tình huống giống như trò chơi đang được nghiên cứu.
कुछ विद्वान मानते हैं कि खेलों के संतुलनों की खोज कर लेने पर वे इस बात का पूर्वानुमान कर सकते हैं कि जिस खेल का अध्ययन किया जा रहा है, उसमें वर्णित स्थितियों जैसी स्थितियों से सामना होने पर वास्तविक मानव आबादी किस प्रकार का व्यवहार करेगी।
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
हम सुबह जल्दी उठते हैं और बाइबल के दैनिक पाठ पर चर्चा करके आध्यात्मिक विचारों के साथ दिन की शुरूआत करते हैं।
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
१४ काम करना सिखाइए: काम ही ज़िंदगी का दूसरा नाम है।
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
इसके अतिरिक्त Google Ads API (AdWords API) का उपयोग करके स्थानांतरित किए जाने वाले समस्त डेटा को कम से कम 128 बिट SSL एन्क्रिप्शन का, या सीधे Google से ट्रांस्मिशन के लिए, कम से कम Google Ads API (AdWords API) सर्वर द्वारा स्वीकार किए जाने वाले प्रोटोकॉल के समान सुरक्षित एन्क्रिप्शन उपयोग करके सुरक्षित किया जाना चाहिए.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
(कुलुस्सियों १:९, १०) हम दो मुख्य तरीक़ों से अपने आध्यात्मिक रूप की देखभाल कर सकते हैं।
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
२१ सचमुच, ऐसे कई तरीक़े हैं जिनके द्वारा हम परमेश्वर को महिमा और आदर दे सकते हैं, और देना भी चाहिए।
Cách bắt đầu như sau:
शुरू करने के लिए:
Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase.
नोट: Firebase कंसोल से, Google Play को जोड़ने और अलग करने का तरीका जानें. साथ ही, Firebase के बारे में ज़्यादा जानने के लिए Firebase सहायता केंद्र पर जाएं.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
रात को हमें जितने तारे नज़र आते हैं, उनमें से लगभग सभी हमसे इतने दूर हैं कि बड़ी-बड़ी दूरबीन से देखने पर भी वे बस चमकती हुई बिंदु की तरह दिखायी देते हैं।
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
सो विद्यार्थियों का हौसला बढ़ाया गया कि वे दूसरों को ‘याह की स्तुति करने’ के लिए उकसाने के द्वारा, भजन 117 में कही गयी बात पूरी करें।
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
ऐसी पत्रिकाओं को असरदार तरीके से बाँटने में सेवा अध्यक्ष या कोई और प्राचीन हमारी मदद कर सकता है।
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
खाता फिर पाने के विकल्प जोड़ने, अतिरिक्त खाता सुरक्षा के लिए 2-चरणों में पुष्टि सेटअप करने, और अपने खाते की अनुमतियों की जाँच करने जैसे काम करने के लिए सुरक्षा जाँच पेज पर जाकर शुरुआत करें.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
जो सहयोगी पायनियरों के तौर पर सेवा करने में समर्थ नहीं हैं, उन्होंने कलीसिया के प्रकाशकों के तौर पर प्रचार कार्य में बारंबार ज़्यादा समय बिताया है।
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
अपने खाते को सुरक्षित रखने के तरीके के बारे में ज़्यादा जानें.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
आगे की आयतों में उसने इस बुनियादी सच्चाई को और अच्छी तरह समझाया है कि मरे हुए न किसी से प्रेम कर सकते हैं, न बैर। और “[कब्र में] न कोई क्रियाकलाप है, न युक्ति, न बुद्धिमानी।”
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
हम कैसे दिखा सकते हैं कि हम यहोवा से प्यार करते हैं?— एक तरीका है, उसके बारे में अच्छी तरह जानना और उसे अपना दोस्त बनाना।
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
मसीही होने के नाते, हमारा न्याय “स्वतंत्रता की व्यवस्था”—नई वाचा में आत्मिक इस्राएल जिनके हृदयों में व्यवस्था बसी है—के द्वारा किया जाता है।—यिर्मयाह ३१:३१-३३.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
यह बात गौर करने लायक है कि रूत ने न सिर्फ “परमेश्वर” कहा बल्कि उसके नाम “यहोवा” का भी इस्तेमाल किया, जबकि परदेसी शायद सिर्फ परमेश्वर कहते।
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
मसीही, यहोवा की आज्ञा मानने, यीशु मसीह के बहाए लहू पर विश्वास करने और धार्मिकता का पीछा करने के ज़रिए इस ‘सब्त के विश्राम’ में प्रवेश करते हैं।
8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào?
8-10. (क) थिस्सलुनीके के लोग खुशखबरी की तरफ कैसा रवैया दिखाते हैं?
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
सही है कि उन सभी युवा लोगों के पारिवारिक हालात एकदम सही नहीं हैं, जो यहोवा को प्रसन्न करना चाहते हैं।
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
क्यों न आप पहले पता करें कि आपके इलाके में ज़्यादातर कौन-सी दूसरी भाषाएँ बोली जाती हैं?
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
१२ यहोवा के धार्मिक सिद्धांतों के लिए इस प्रकार का मूल्यांकन केवल बाइबल का अध्ययन करने से ही नहीं परन्तु मसीही सभाओं में नियमित रूप से भाग लेने और मसीही सेवकाई में एक साथ जाने से कायम रहता है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में cách के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।