वियतनामी में bị ép buộc का क्या मतलब है?

वियतनामी में bị ép buộc शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में bị ép buộc का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में bị ép buộc शब्द का अर्थ बलकृत, निरुद्ध, सीमित, मजबूर, अनिवार्य है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

bị ép buộc शब्द का अर्थ

बलकृत

(forced)

निरुद्ध

(constrained)

सीमित

(constrained)

मजबूर

(constrained)

अनिवार्य

(forced)

और उदाहरण देखें

Khi ông bị ép buộc phải ký một hiệp ước.
उसको एक संधि पर हस्ताक्षर भी करने पड़े।
Chúng ta không bị ép buộc phải tôn vinh Đức Giê-hô-va bằng tài vật của mình.
हम पर दबाव नहीं डाला जाता है कि हम अपने चढ़ावों से यहोवा का आदर करें।
Hậu quả là tôi luôn cảm thấy bị ép buộc để đạt đến mục tiêu.
नतीजा यह हुआ कि हमेशा लक्ष्य पाने के लिए मैं खुद पर दबाव महसूस करती।
9 Là công dân Nước Trời, chúng ta không cần phải bị ép buộc mới đóng góp.
9 राज की प्रजा होने के नाते आज हमें दान देने के लिए मजबूर करने की ज़रूरत नहीं पड़ती।
Tuổi trung bình của những thiếu nữ là 15 tuổi, và nhiều cô này bị ép buộc để giao hợp.
लड़कियों की औसत आयु १५ वर्ष थी, और बहुतों के साथ ज़बरदस्ती संभोग किया गया था।
Họ không bị ép buộc phụng sự Đức Chúa Trời; họ làm thế vì họ biết và yêu thương ngài.
उनसे परमेश्वर की सेवा करने की ज़बरदस्ती नहीं की गई है; वे ऐसा इसलिए करते हैं क्योंकि वे उसे जानते और उससे प्यार करते हैं।
Đức Giê-hô-va muốn người ta phụng sự Ngài vì lòng tự nguyện, chứ không vì bị ép buộc.
यहोवा चाहता है कि लोग, अपनी मरज़ी से उसकी सेवा करें, किसी के दबाव में आकर नहीं।
Chúng ta không bị ép buộc, không bị dụ dỗ vì món lợi vật chất, hoặc để được danh vọng đặc biệt.
हमसे ना तो कोई ज़बरदस्ती की जाती है, ना ही हमें धन-दौलत का लालच दिया जाता है, और ना ही इसकी वजह से हमें कोई खास आदर ही मिलता है।
8 Kinh-thánh cho thấy rõ là những tín đồ thật của đấng Christ không bị ép buộc phụng sự Đức Chúa Trời.
८ बाइबल साफ-साफ दिखाती है कि सच्चे मसीही परमेश्वर की सेवा मजबूरी में आकर नहीं करते।
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Việc tốt lành anh làm chẳng phải do bị ép buộc mà là do tự nguyện”.—Phi-lê-môn 14.
पवित्र शास्त्र की सलाह: “तू किसी दबाव में आकर नहीं बल्कि अपनी मरज़ी से भला काम करे।” —फिलेमोन 14.
Nhưng thay vào đó, các bạn bị ép buộc để chờ đợi trong tay của một loạt những người chuyên nghiệp lạ mặt.
लेकिन इसके बजाय तुम्हे पेशेवर अजनबियो की स्रुंखला के लिये मजबूरन इंतेजार करना पढेगा
Napoleon có lần nhận xét: “Các chính phủ chỉ giữ lời hứa khi bị ép buộc làm thế, hoặc khi có lợi cho họ”.
नेपोलियन ने एक बार कहा: “सरकारें अपने वादे तभी निभाती हैं जब उनके पास कोई चारा नहीं रह जाता है या जब उनको अपना फायदा नज़र आता है।”
+ 7 Mỗi người hãy làm theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc,+ vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng ban tặng.
+ 7 हर कोई जैसा उसने अपने दिल में ठाना है वैसा ही करे, न कुड़कुड़ाते* हुए, न ही किसी दबाव में+ क्योंकि परमेश्वर खुशी-खुशी देनेवाले से प्यार करता है।
Vô số người bị ép buộc phải cải đạo theo Công giáo nếu không thì phải chết; hàng ngàn người khác thậm chí không được lựa chọn.
अनगिनत संख्या में लोगों को कैथोलिक बनने या मरने के लिए मजबूर किया गया; हज़ारों अन्य लोगों को तो कोई विकल्प भी नहीं दिया गया।
Khi bị ép buộc phải quyết định mình sẽ phụng sự ai, nhiều người đã vâng lời Đức Chúa Trời thay vì người ta (Công-vụ các Sứ-đồ 5:29).
जब उन्हें चुनने के लिए मजबूर किया गया है कि वे किसकी सेवा करेंगे तो अनेकों ने मनुष्यों के बजाय परमेश्वर की आज्ञा मानी है।
Anh học biết rằng tín đồ Đấng Christ được ban phước khi họ đóng góp cách rộng lượng nhưng họ không bị ép buộc phải đóng góp vượt quá khả năng.
उसने यह भी सीखा कि मसीही जब उदारता से दान देते हैं तो उन्हें आशीषें मिलती हैं मगर उनसे इतना दान देने की माँग नहीं की जाती जो उनकी हैसियत के बाहर हो।
15 Qua những sự tường thuật Kinh Thánh kể trên, chúng ta nhận thức rằng lòng yêu thương nhân từ được thể hiện với lòng tự nguyện chứ không bị ép buộc.
15 बाइबल की जिन कहानियों पर हमने गौर किया उनसे यह साबित होता है कि निरंतर प्रेम-कृपा खुशी-खुशी और बिना किसी दबाव के दिखायी जाती है।
Dưới sự đe dọa của sự chết, người Do Thái bị ép buộc phải từ bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và chỉ dâng của-lễ cho các thần Hy Lạp.
यहूदियों को मौत की धमकी देकर यहोवा परमेश्वर को त्यागने और केवल यूनानी देवताओं को बलि चढ़ाने के लिए मज़बूर किया गया।
Làm sao chúng ta có thể bác bỏ việc người ta cho rằng những người trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va là bị ép buộc để gia nhập một “giáo phái bí mật”?
कैसे हम इस इलज़ाम का खंडन कर सकते हैं कि यहोवा के साक्षी बननेवाले लोगों से एक “गुप्त पंथ” में शामिल होने के लिए ज़ोर-ज़बरदस्ती की जाती है?
Hai tháng sau, người ta tìm thấy xác của một thầy giáo khác đáng kính trọng ở trên sông Tô Châu, và thầy dạy Anh văn của tôi bị ép buộc phải treo cổ tự tử.
दो महीने बाद मेरे स्कूल का एक और आदरणीय शिक्षक सूज़ो नदी के पास मृत पाया गया, और मेरे अंग्रेज़ी शिक्षक को अपने आपको फाँसी लगाने पर मज़बूर किया गया।
Tuy là Đấng có quyền thống trị chính đáng trên khắp hoàn vũ, Đức Giê-hô-va mong muốn thần dân phụng sự Ngài với tinh thần tự nguyện, chứ không phải một cách máy móc, hoặc do sợ hãi hay bị ép buộc.
यहोवा पूरे जहान का मालिक और सर्वशक्तिमान परमेश्वर है, फिर भी वह नहीं चाहता कि उसके लोग आँख मूँदकर उसका हुक्म मानें, उसके नाम से थर-थर काँपे या उसकी गुलामी करें। बल्कि वह चाहता है कि वे अपनी मरज़ी से और खुशी-खुशी उसकी सेवा करें।
5 Bởi vậy, tôi nghĩ cần phải khuyến khích các anh ấy đến với anh em trước và thâu góp quà đóng góp dồi dào mà anh em đã hứa, để cho thấy đó là quà anh em ban tặng bởi lòng rộng rãi chứ không phải vì bị ép buộc.
5 इसलिए मैंने यह ज़रूरी समझा कि भाइयों को बहुत पहले ही तुम्हारे यहाँ आने का बढ़ावा दूँ ताकि वे उदारता से दिया गया तुम्हारा तोहफा तैयार रखें जिसे देने का तुमने वादा किया था। इस तरह यह दान उदारता से दिया गया तोहफा होगा, न कि ऐसा जो ज़बरदस्ती वसूला गया हो।
(2 Phi-e-rơ 2:15, 16; Giu-đe 11) Ngay cả khi bị ép buộc phải chúc phước thay vì rủa sả dân Y-sơ-ra-ên, Ba-la-am vẫn cố tìm cầu thiện cảm của vua bằng cách đề nghị dùng các phụ nữ chuyên thờ Ba-anh để dụ dỗ đàn ông Y-sơ-ra-ên.
(2 पतरस 2:15, 16; यहूदा 11) लेकिन जब उसे इस्राएलियों को शाप देने के बजाय आशीष देने के लिए मजबूर किया गया, तब भी उसने राजा से इनाम पाने के वास्ते उसे यह सुझाव दिया कि वह बाल देवता की पूजा करनेवाली औरतों को भेजकर इस्राएली आदमियों को पाप में फँसाए।
Để thí dụ, một người tên José sống ở Pernambuco, Ba-tây, 28 tuổi, nói rằng «đã bị quỉ nhập ép buộc giết đứa con gái mới một tuổi».
मिसाल के तौर पर, ब्राज़िल देश में, पर्नेम्बुको शहर के २९-वर्षीय होज़े ने कहा कि ‘एक आत्मा ने उस में प्रवेश करके उसे अपनी एक-वर्षीया बेटी की हत्या करने तक विवश किया।’
5 Thế nên, vì cũng là trưởng lão, là người chứng kiến sự đau đớn của Đấng Ki-tô và người dự phần trong sự vinh hiển sẽ được tỏ lộ,+ tôi kêu gọi* các trưởng lão trong vòng anh em: 2 Hãy chăn bầy của Đức Chúa Trời+ đã được giao cho anh em, phục vụ với tư cách là giám thị,* không phải vì bị ép buộc, nhưng sẵn lòng mà làm trước mặt Đức Chúa Trời;+ không phải vì ham mê lợi bất chính,+ nhưng sốt sắng mà làm; 3 không thống trị những người thuộc về sản nghiệp của Đức Chúa Trời,+ nhưng nêu gương cho cả bầy.
5 इसलिए जो तुम्हारे बीच प्राचीन हैं उनसे मेरी एक गुज़ारिश है,* क्योंकि मैं भी उनकी तरह एक प्राचीन हूँ और मसीह की दुख-तकलीफों का गवाह और उस महिमा का साझेदार हूँ जो प्रकट होनेवाली है। + मैं गुज़ारिश करता हूँ 2 कि तुम चरवाहों की तरह परमेश्वर के झुंड की देखभाल करो+ जो तुम्हें सौंपा गया है और निगरानी करनेवालों के नाते* परमेश्वर के सामने खुशी-खुशी सेवा करो, न कि मजबूरी में। + तुम तत्परता से सेवा करो, न कि बेईमानी की कमाई के लालच से। + 3 और जो परमेश्वर की संपत्ति हैं उन पर रौब मत जमाओ+ बल्कि झुंड के लिए एक मिसाल बनो।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में bị ép buộc के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।