वियतनामी में Bắc Kinh का क्या मतलब है?

वियतनामी में Bắc Kinh शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में Bắc Kinh का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में Bắc Kinh शब्द का अर्थ बेजिंग, बेइजिन्ग, बीजिन्ग, बीजिंग है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

Bắc Kinh शब्द का अर्थ

बेजिंग

proper

बेइजिन्ग

proper

बीजिन्ग

adjective

बीजिंग

Thế Vận Hội Bắc Kinh là biểu hiện của quyền lực mềm Trung Quốc.
'बीजिंग ओलिम्पिक्स' चीनि 'नर्म शक्ति' के बारे में था.

और उदाहरण देखें

Lư Hán mất tại Bắc Kinh ngày 13.5.1974 thọ 79 tuổi.
अजीत प्रसाद जैन का ३१ दिसम्बर १९७७ को ७५ वर्ष की आयु में निधन हुआ।
Những điều này đã tương đương với thời gian Bắc Kinh kể từ năm 1992.
ये 1992 से बीजिंग समय के बराबर हैं।
Theo tờ China Daily của Bắc Kinh, “các triệu phú thường cảm thấy bất an và lo lắng”.
चीन में, “पानी में फैले प्रदूषण और साफ पानी की किल्लत” की समस्या है।
Bà cũng là một phần của phái đoàn của đất nước mình vào năm 1995 đến Hội nghị Thế giới thứ tư về Phụ nữ ở Bắc Kinh.
एक व्यापक रूप से यात्रा करने वाली, महेंद्र कुमारी 1995 में बीजिंग, चीन में महिलाओं की चौथी विश्व सम्मेलन के भारतीय संसदीय समूह के सदस्य थी।
Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật sản xuất xe hơi ký với Công ty Xuất nhập khẩu Công nghệ hàng không Quốc gia Bắc Kinh của Trung Quốc.
कार उत्पादन तकनीकी सहायता संविदा ने चीन के नेशनल ऐरोटेक्नोलॉजी इम्पोर्ट एंड एक्सपोर्ट बीजिंग निगम के साथ हस्ताक्षर किया।
Hơn 100 nhà cầm quyền cấp cao, các nguyên thủ quốc gia và chủ tịch nước cùng 170 Bộ trưởng Bộ Thể thao đã tham dự trong lễ khai mạc Olympic Bắc Kinh 2008.
100 से अधिक संप्रभु, राज्य के प्रमुख और सरकार के प्रमुख और साथ ही 170 खेल मंत्री बीजिंग ओलंपिक खेलों में शामिल हुए।
Ta lựa chọn vị trí sân bay, và nó tìm máy bay trong hình ảnh vào hôm nay, và tìm máy bay trong toàn bộ hình ảnh trước đó rồi hiển thị biểu đồ toàn bộ máy bay tại sân bay Bắc Kinh qua thời gian.
हम हवाई अड्डे का चयन करते हैं, और यह आज की छवि में विमानों को पाता है, और इससे पहले छवियों के पूरे ढेर में विमानों को पाता है, और फिर समय के साथ बीजिंग हवाई अड्डे मेंसभी विमानों के इस ग्राफ का निर्माण करता है।
Tạp chí Asiaweek lưu ý: “Phần lớn Lễ Giáng Sinh ở Á Châu—từ những ánh đèn trong ngày lễ ở Hồng Kông đến những cây Nô-en cao vút trong những khách sạn ở Bắc Kinh, đến mô hình cảnh giáng sinh dưới phố Singapore—là việc thế tục (buôn bán)”.
एशियावीक मैगज़ीन बताती है: “एशिया में क्रिसमस—हांग-कांग में चमकती-दमकती बत्तियों का समा, आगे चले तो, बेजींग के होटल क्रिसमस ट्री से सजे होते हैं, और नीचे की तरफ जाए तो सिंगापुर में छोटे-छोटे खिलौनों से यीशु के जन्म के माहौल की झाँकियाँ बनाई जाती हैं—ये सब बस एक बड़ा व्यापार बनकर रह गया है।
Anh Gary, đến từ Bắc Carolina, có 30 năm kinh nghiệm trong việc quản lý xây cất.
गैरी को, जो पहले उत्तर कैरोलाइना में रहता था, कंस्ट्रक्शन मैनेजमेंट में 30 साल का अनुभव है।
Một đợt bắt bớ dữ dội đã bủa vây các Học Viên Kinh-thánh tại Bắc Mỹ và Âu Châu.
(भजन ९४:२०) उत्तर अमरीका और यूरोप दोनों जगहों में बाइबल विद्यार्थियों के विरुद्ध हिंसक सताहट की आग भड़कायी गई।
Cuộc sống tại Bắc Triều Tiên quá kinh hoàng đến mức công dân phải đút lót cho viên chức chính phủ để được đưa ra nước ngoài làm nô lệ.
उत्तर कोरिया में जीने का आतंक इतना ज़्यादा है कि नागरिक खुद को गुलामों के रूप में विदेश भेजने के लिए सरकारी अधिकारियों को रिश्वत देते हैं।
Những gì còn lại của vụ thu hoạch sơ sài của kinh tế Bắc Triều Tiên được phân phối theo sự đánh giá về lòng trung thành đối với chế độ thối nát.
उत्तर कोरिया की अर्थव्यवस्था का जो थोड़ा सा भी प्रतिफल होता है उसे एक भ्रष्ट शासन के प्रति अनुमानित वफादारी के आधार पर बांटा जाता है।
Dựa vào căn bản Kinh Thánh, nhiều nhóm ở Bắc Mỹ từ chối thi hành nghĩa vụ quân sự.
उत्तर अमरीका में रहनेवाले बहुत-से मेननाइट लोगों ने बाइबल से जो सीखा था उसकी वजह से सेना में भर्ती होने से इनकार कर दिया था।
Từ năm 1922 đến 1925, ánh sáng của lẽ thật Kinh Thánh tỏa ra ở nhiều làng phía bắc Lebanon.
सन् 1922 और 1925 के बीच बाइबल की सच्चाई की रोशनी उत्तरी लेबनॉन के बहुत-से गाँवों में दूर-दूर तक फैल गयी।
14 Tuy nhiên, trước nhất, hãy lưu ý rằng Kinh-thánh không nói vua phương bắc sẽ hành động chống lại vua phương nam.
१४ लेकिन पहले, ध्यान दीजिए कि ये कहा नहीं गया है कि उत्तर देश के राजा के ये कृत्य दक्षिण देश के राजा के विरुद्ध हैं।
Trên: Trình bày ấn phẩm giải thích Kinh Thánh tại một quầy chợ ở Armentières, miền bắc nước Pháp, năm 1950
ऊपर: सन् 1950 में, उत्तरी फ्रांस के आरमैतिचेर में एक मार्केट की स्टाल के पास बाइबल साहित्य पेश करते हुए
20 Sự thù nghịch giữa vua phương bắc và vua phương nam—dù về quân sự, kinh tế hay về những phương diện khác—sắp sửa chấm dứt.
20 उत्तर के राजा और दक्खिन के राजा का आपसी संघर्ष, चाहे फौजों से, धन-दौलत से या और किसी भी तरीके से क्यों न रहा हो, अब अपने अन्त की तरफ बढ़ रहा है।
Anh Russell đi khắp vùng đông bắc của Hoa Kỳ để thăm và làm vững mạnh các nhóm học Kinh Thánh
भाई रसल ने उत्तर-पूर्वी अमरीका का दौरा किया ताकि वे अध्ययन समूहों से मिलकर उन्हें मज़बूत कर सकें
Trong khi Kinh-thánh luôn luôn là lẽ thật, nhưng sự thật là các nước tự xưng theo đấng Christ đã rời xa đạo thật của đấng Christ theo như Kinh-thánh dạy, cũng như Bắc cực xa Nam cực vậy.
तथ्य यह है कि बाइबल हमेशा से सत्य रही है, परन्तु मसीही जगत के राष्ट्र बाइबल की मसीहियत से इतने दूर हो गए हैं जितना उत्तरी ध्रुव दक्षिणी ध्रुव से दूर है।
3 Vì Giê-rô-bô-am đã bội đạo, Đức Giê-hô-va nói rằng dòng dõi của ông sẽ không cai trị nước đó nữa, và cuối cùng vương quốc phía bắc sẽ phải lãnh một tai họa kinh hoàng.
3 यारोबाम के धर्मत्यागी बन जाने की वजह से यहोवा ने यह कहा कि उत्तर के इस्राएल राज्य पर यारोबाम का वंश राज नहीं कर सकेगा और आखिर में उस देश पर बहुत भयंकर विपत्ति आएगी।
17 Và họ bắt đầu biết rằng Vị Nam Tử của Thượng Đế chắc hẳn gần xuất hiện; phải, nói tóm lại, tất cả mọi người trên mặt đất, từ tây qua đông, từ miền bắc đến miền nam, đều hết sức kinh ngạc, đến đỗi phải ngã lăn xuống đất.
17 और वे यह जानने लगे कि परमेश्वर का पुत्र शीघ्र ही आएगा; हां, निश्चित रूप से, पूरी धरती पर पश्चिम से लेकर पूर्व तक के, और उत्तर की भूमि से लेकर दक्षिण की भूमि तक के लोग इतने अधिक आश्चर्यचकित हुए कि वे धरती पर गिर पड़े ।
3 Hồi năm 1880, Charles Taze Russell, vị chủ bút đầu tiên của tạp chí Tháp Canh, đã du hành khắp miền đông bắc Hoa Kỳ để khuyến khích việc thành lập các nhóm học hỏi Kinh-thánh.
३ वर्ष १८८० में, वॉच टावर पत्रिका के पहले संपादक, चार्ल्स टेज़ रस्सल ने बाइबल अध्ययन के लिए समूहों के गठन को प्रोत्साहित करने के लिए उत्तरपूर्वी संयुक्त राज्य अमरीका में यात्रा की।
Khi anh John Sempey nghe nói tôi sẽ đến Bắc Ireland, anh nhờ tôi đến thăm em gái anh là Nellie vì cô chú ý đến Kinh Thánh.
जब मैं उत्तरी आयरलैंड आने की तैयारी कर रहा था, तब जॉन सैम्पे ने मुझसे कहा कि वहाँ मैं उसकी छोटी बहन नैली से ज़रूर मिलूँ क्योंकि उसे बाइबल में दिलचस्पी थी।
Một lần nọ, nước Sy-ri và nước Y-sơ-ra-ên phương bắc hợp nhau gây chiến với ông, và “A-cha và dân-sự người trong lòng kinh-động”.
एक बार, उत्तर के इस्राएल राज्य ने अराम देश से मिलकर यहूदा पर चढ़ाई की और ‘तब आहाज और उसकी प्रजा का मन कांप उठा।’
Đức Chúa Trời phái Giô-na đến kinh đô của A-si-ri là Ni-ni-ve, hơn 800 cây số về phía đông bắc của quê quán ông.
(यहोशू १९:१०, १३; २ राजा १४:२५) परमेश्वर योना को नीनवे की अश्शूरी राजधानी को भेज रहा है, जो उसके गृह-नगर के उत्तर-पूर्व की ओर ८०० से ज़्यादा किलोमीटर दूर है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में Bắc Kinh के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।