helle Hautfarbe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helle Hautfarbe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helle Hautfarbe trong Tiếng Đức.
Từ helle Hautfarbe trong Tiếng Đức có các nghĩa là trắng, màu trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helle Hautfarbe
trắng
|
màu trắng
|
Xem thêm ví dụ
Die Moral von der Geschichte war offensichtlich, daß das Gute zwar letztlich siegen werde, die begehrte Belohnung aber eine helle Hautfarbe sei. Hiển nhiên luân lý của câu chuyện này cho thấy là mặc dù thiện cuối cùng sẽ thắng, nhưng phần thưởng mà người ta mong muốn là có được làn da trắng trẻo. |
● In Afrika, Südasien, der Karibik und im Vorderen Orient wird eine hellere Hautfarbe oft mit Wohlstand assoziiert und gilt dort als chic. ● Một số người ở châu Phi, Nam Á, vùng Ca-ri-bê và Trung Đông liên kết làn da trắng với sự thịnh vượng và sành điệu. |
Nach vielen Generationen der Selektion wurde die Hautfarbe in diesen Regionen leicht heller. Qua nhiều thế hệ chọn lọc, màu da của những người trong khu vực đó sáng lên dần dần. |
Wir zeigten viele Fotos von Obama, eines nach dem anderen, sodass die Befragten nicht bemerkten, was wir von einem Foto zum nächsten änderten. Wir veränderten seine Hautfarbe. Wir machten sie heller oder dunkler. Chúng tôi đưa ra nhiều bức ảnh của Obama từng bức một, vì thế họ không nhận ra rằng chúng tôi đã chỉnh sửa từng bức ảnh một bằng cách làm sáng lên hoặc tối hơn màu da của ông ấy. |
Dank der Anpassungsfähigkeit unserer Vorfahren leben auf unserem Planeten heute Menschen mit den unterschiedlichsten Hautfarben -- dunklere, Eumelanin-reiche Hauttöne typischerweise um den Äquator und zunehmend hellere, Phäomelanin-reiche Hauttöne in den benachbarten Gebieten, wo das Sonnenlicht abnimmt. Như là kết quả sự thích nghi từ tổ tiên, ngày nay con người trên hành tinh chúng ta rất đa dạng các màu da khác nhau, điển hình, da sậm màu nhiều eumelanin trong vùng nóng nắng quanh xích đạo, và da sáng nhiều pheomelanin gia tăng ở khu vực bên ngoài khi tia nắng mặt trời yếu dần. |
Wenn wir uns jetzt eine Karte der Hautfarben ansehen und vorhergesagter Hautfarben, wie wir sie heute kennen, sehen wir einen schönen Verlauf von den dunkelsten Hautpigmentierungen am Äquator zu den hellsten an den Polen. Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helle Hautfarbe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.