黒板消し trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 黒板消し trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 黒板消し trong Tiếng Nhật.

Từ 黒板消し trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bọt biển, cục gôm, cái tẩy, tẩy chì, gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 黒板消し

bọt biển

cục gôm

(eraser)

cái tẩy

(eraser)

tẩy chì

(eraser)

gôm

(eraser)

Xem thêm ví dụ

今だに 昔のままの黒板やなんかを使っていて
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
ドイツのフランクフルトにある教会の教室で,救いの計画について説明する絵を黒板に描こうとしたことがあります。
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
死者が命を取り戻し,体と知力の完全性に達する助けを受けることができるなら,それによって初めて罪の有害な影響は全く消し去られることになります。
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
ホワイトボード(または,黒板)を半分に分け,片側に次の質問を書き,反対側に順不同で参照聖句を書きます。
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
理解を促す(歌と神経衰弱ゲーム):ホワイトボード(または,黒板)に「助け」と書きます。「
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
ホワイトボード(または黒板)の空所に「戒め」と書き入れます。
Viết “các lệnh truyền” vào khoảng trống trên bảng.
教義を明確にする(クイズ):ホワイトボード(または黒板)に,「わたしにはがあります」と書きます。
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Viết lên trên bảng, “Tôi có một ______________.”
写真と紙を裏向きにしてホワイトボード(または,黒板)にはります。
Để các tờ giấy và hình ảnh úp mặt vào trong ở trên bảng.
ホワイトボード(または,黒板)に「ジョセフ・スミスがイエス・キリストにまみえ,キリストについて証したおかげで,わたしたちが受けた賜物」と書きます。
Viết lên trên bảng câu: “Các ân tứ chúng ta được ban cho là nhờ vào Joseph Smith đã thấy và làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô.”
建設的な考えと活動が人々の日常生活を満たし,つらい記憶を徐々に消し去ります。
Những ý tưởng và hành động xây dựng sẽ trở thành chuyện hàng ngày, và sẽ dần dần bôi xóa đi mọi kỷ niệm đau buồn.
理解を促す(聖文を読む):イエス・キリストがバプテスマを受けておられる場面,子供たちとともにおられる場面,祈っておられる場面,教えておられる場面の絵をホワイトボード(または黒板)にはります。
Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Đặt các tấm hình về những sự kiện sau đây lên trên bảng: Đấng Ky Tô chịu phép báp têm, Đấng Ky Tô với các trẻ em, Đấng Ky Tô cầu nguyện, và Đấng Ky Tô giảng dạy.
当たったら,グループの中の一人の子供に考えたことをホワイトボード(または,黒板)に書いてもらいます。
Khi chúng đã đoán đúng thì yêu cầu một em trong nhóm đó viết ý kiến của chúng lên trên bảng.
消しなし。
Đừng bỏ tất cả mọi thứ.
父は私に9ペンスをくれました。 3ペンスは教科書用,6ペンスは小さな黒板用でした。
Cha cho tôi chín xu—ba xu để mua sách học và sáu xu để mua bảng đá.
D. 」 の 頭脳 は 解読 する の に 苦労 する だ ろ う 、 あの 黒板 に 書 か れ て い た もの ・ ・ ・
Bộ chỉ huy S.H.I.E.L.D. vẫn đang cố gắng giải mã thứ đã được viết trên cái bảng đen đó.
先生は竹製の黒板を使ってます
Giáo viên thì viết trên bảng làm bằng tre.
私 は 、 あなた から 弱 さ を 消し去 っ た と 思 っ て い ま し た
Chị tưởng chị đã xóa bỏ được sự yếu đuối của em
教義を明確にする:ホワイトボード(または黒板)に「わたしは目に見える祝福に感謝します」と書きます。
Nhận ra giáo lý: Viết lên trên bảng: “Tôi biết ơn về các phước lành vật chất.”
教義を明確にする(仲間合わせゲーム): :ホワイトボード(または,黒板)に箱舟の簡単な絵を 描(か)きます。
Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi so cho giống): Vẽ một chiếc thuyền giản dị lên trên bảng phấn.
古代のインクに関するこうした細かな点を知れば,聖書筆者たちが何を念頭に置きつつ,神の覚えの書から名前を拭い去られる,つまり消し去られることについて述べたのかも,推察できます。
Thế nên, người viết có thể dễ xóa chữ bằng miếng bọt biển ướt, đây cũng là một trong các dụng cụ căn bản của người ký lục.
出た意見をホワイトボード(または黒板)に書きます。
Viết những ý kiến của chúng lên trên bảng.
主が体内に取り入れないように命じておられるものについて生徒や家族が話し合うとき,答えをだれかに黒板や大きな紙に書いてもらうとよいでしょう。
Khi các học viên hoặc những người trong gia đình thảo luận về những chất mà Chúa đã truyền lệnh cho chúng ta chớ đem vào cơ thể của mình, thì các anh chị em có thể muốn yêu cầu một người nào đó viết những câu trả lời của họ trên bảng hoặc trên một tờ giấy.
ホワイトボード(または黒板)の絵を全部集め,隠します。
Gỡ bỏ tất cả các hình vẽ và che giấu chúng.
子供たちのアイデアをホワイトボード(または黒板)に書いていきます。
Liệt kê những ý kiến của các em lên trên bảng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 黒板消し trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.