荷物 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 荷物 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 荷物 trong Tiếng Nhật.
Từ 荷物 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hành lý, chuyến hàng, 行李. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 荷物
hành lýnoun 荷物にこの荷札を貼ってください。 Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn. |
chuyến hàngnoun |
行李noun |
Xem thêm ví dụ
活気に満ちた,動物の世界」と題する本は,「荷物を背負ったらくだの平均的な速度は,時速で約2.5マイル(約4キロ)である」と述べています。 Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
実は この飛行体で 2kgの荷物を10km運ぶのにかかる費用は 実は この飛行体で 2kgの荷物を10km運ぶのにかかる費用は たった24セントなのです Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu. |
重い荷物を引きずりながら 寒い場所を行き来するのが専門です Tôi chuyên kéo đồ nặng nề như vậy tới những nơi giá lạnh. |
数日後,入港した船の荷を下ろしていると,一人の警察官が大佐に敬礼をして,「大佐,お荷物が届いております」と言いました。「 Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”. |
ルイス 宛 に 荷物 を 送 る Bố sẽ gửi cho Louis một gói đồ. |
また 先生は 珍しい書類を見せてくださいました 荷物を搬送するための伝票ですが ワシントンD.C.からフィラデルフィアへ 網膜を届けたときのものでした Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia. |
ドレ ここ に 荷物 を 置け Để ba lô và ván trượt của cháu lại |
荷物はいずれまた手に入れることができます。 Sau này bạn có thể sắm lại những hành lý khác. |
受理 する 荷物 を まとめ ろ Anh được giải ngũ. |
そのようなとき,あるいは荷物の置き方が悪くて体が痛むときは,うずくまってしまうことがあります。 Trong những tình huống này, hoặc khi hàng đặt không đúng tư thế làm chúng đau, thì chúng nằm phịch xuống. |
あの 人 に は 私 が 必要 な の お前 に 荷物 と か を 手伝 っ て 欲し い Bà ấy cần tôi, và tôi cần cậu giúp với hành lý và những thứ lật vật. |
Gmail の注文完了情報から荷物を追跡する: 「荷物はどこにある?」 Theo dõi gói hàng trong thông tin xác nhận đặt hàng gửi đến Gmail của bạn: "Gói hàng của tôi đang ở đâu?" |
そのうちわたしは“荷物の多い人”として沿道で知られるようになりました。 Trên đường đi, ai cũng nói tôi là “người mang đồ đạc đầy mình”. |
どんな形のどんなサイズの荷物も運ぶことができ,ほとんどどこにでも宅配を行ないます。 Lừa mang đủ loại hàng với kích cỡ khác nhau, đem hàng giao tận nhà ở hầu hết mọi nơi. |
想像してみてください 荷物を全部背負って引きずりながら 帰らなければならないとします Tưởng tượng, nếu quý vị phải vác mọi thứ trên vai. |
バーンに屋根までいっぱいの荷物を詰め,新たな冒険への準備ができていました。 Đồ đạc chất lên Vern cao đến tận nóc, và tôi đã sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu mới. |
このビデオの中で細胞が キネシンと呼ばれる 小さな歩く機械(タンパク質)を作り出す行程を ご覧になってください アリに挑戦するかのように 大きな荷物を運びます Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này, chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương. |
自転車に乗っている兄弟は,500メートルほど進むと停止し,荷物を積んだ自転車を木に立てかけました。 Đi được khoảng 500m, anh thứ nhất dừng lại, tựa chiếc xe với hành lý vào một thân cây. |
荷物 は ここ に Ông để đồ của ông ở đây. |
とはいえ,会衆の訪問を始める火曜日には,まとめた荷物を降ろすため54段ある階段を何度も往復する必要がありました。 Vào mỗi thứ ba, khi chúng tôi gói ghém đồ đạc để bắt đầu viếng thăm một hội thánh, tôi phải lên xuống nhiều lần 54 bậc thang để mang đồ xuống! |
重い荷物を朝早く市場に運ぶ道すがら,ロバはかなりの速足で進むことがあります。 Trên đường đi đến phiên chợ buổi sáng với bao hàng nặng trên lưng, lừa đi khá nhanh. |
中には90キロ以上の荷物を運ぶものもいます。 Một số lừa chở những bao hàng nặng từ 90 kilôgam trở lên. |
翌日 早朝便で ヨーロッパに行く予定で パスポートと荷物が 必要だったので ジェフの家に戻って 泊まる訳にもいきません Tôi không thể quay trở lại nhà của Jeff đêm đó bởi tôi còn có chuyến bay sớm đến châu Âu sáng hôm sau, và tôi cần lấy hộ chiếu và vali của mình. |
私たちが次の会衆へ移動する月曜日には,友達がよく立ち寄って,荷物の積み込みを見ていました。 Anh chị em Nhân Chứng thường ghé qua vào Thứ Hai, ngày chúng tôi chuyển hội thánh, để nhìn chúng tôi chất hành lý lên xe. |
それから,マラウイ青年開拓団の制服を着て,荷物を積んだトラックを運転して幾つかの検問所を通過しました。 Lúc đó anh ta mặc đồng phục của Thanh Niên Tiền Phong Malawi và lái xe tải đi qua một số trạm cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 荷物 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.