合格 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 合格 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合格 trong Tiếng Nhật.

Từ 合格 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trôi qua, qua, đi qua, thành công, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 合格

trôi qua

(passing)

qua

(pass)

đi qua

(passing)

thành công

(success)

đưa

(pass)

Xem thêm ví dụ

理解度テストに合格しなかった場合は、1 日後から再受験できます。
Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày.
サイトのステータスが [不合格] の場合、1 回目または 2 回目の審査のリクエストが処理されている間は広告フィルタが一時停止されます。
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
運転免許試験に合格して彼はみんなをびっくりさせた。
Việc anh ấy thi đậu bằng lái xe làm mọi người rất ngạc nhiên
このテストの影響を受けるのは、[不合格] のサイトのうちのほんの一部のサイトで、さらにそのわずかな割合の訪問者のみです。
Quá trình thử nghiệm này chỉ ảnh hưởng đến một tỷ lệ phần trăm nhỏ khách truy cập vào một số trang web đang ở trạng thái “không đạt”.
プロモーションが承認され、有効となるには、次の 2 種類のチェックに合格する必要があります。
Chương trình khuyến mại phải vượt qua 2 khâu kiểm tra để được phê duyệt và áp dụng:
Google 広告サービス分野の認定資格を取得するには、スキルショップで各サービス分野の理解度テストに合格する必要があります。
Để được Google Ads chứng nhận trong một dòng sản phẩm của Google Ads, bạn cần vượt qua bài đánh giá của dòng sản phẩm đó trên Skillshop.
高年次の試験も基礎試験と同様のシステムで行われるが、合格率は比較的高い。
Cấu trúc các kì thi ở các năm cao hơn cũng giống như Basisprüfung, nhưng với tỉ lệ vượt qua cao hơn.
語学試験に合格して通訳教育を終えればBBBボランティア通訳者になることができる。
Sau khi vượt qua bài kiểm tra ngôn ngữ này và hoàn thành giáo dục phiên dịch, người nộp đơn có thể trở thành một thông dịch viên tình nguyện bbb.
試験に合格したあと,私はある政党に入りました。
Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị.
ついに私はそのテストに合格した。
Rốt cuộc, tôi đã qua được trắc nghiệm.
合格: Google がサイトを審査した結果、不正行為が多数検出されました。
Không đạt: Chúng tôi đã xem xét trang web của bạn và phát hiện thấy nhiều trải nghiệm lừa gạt.
あなた は 合格 ライン より 下 よ
Cậu ở nhóm nguy hiểm.
エジプトでコンピューターサイエンスを 学んでいたときのことです ケンブリッジ大学の博士課程に 合格したところでした
Tôi mà một nhà khoa học về máy tính ở Ai Cập, và tôi đã được chấp nhận vào chương trình tiến sĩ tại Đại học tổng hợp Cambridge.
もし判定者が相手が人間か機械か 区別ができなかったら その機械はテストに合格です
Nếu người kiểm định không phân biệt được máy tính và người thật, thì máy tính đã vượt qua cuộc kiểm định.
サイトのステータスが [不合格] のままの場合、Chrome で新しいウィンドウやタブが開かなくなり、すべての広告が削除されます。
Nếu trang web của bạn vẫn ở trạng thái này, Chrome sẽ ngăn các cửa sổ và tab mới mở và sẽ xóa tất cả quảng cáo.
ページ上の 1 つの問題に「合格」ラベルが付き、他の問題には「不合格」、「保留中の検証」、「その他」のラベルが付くことがあります。
Bạn có thể thấy một vấn đề gắn nhãn "Đã vượt qua" trên một trang, nhưng các vấn đề khác lại bị gắn nhãn "Không đạt", "Đang chờ xử lý" hoặc "Khác".
アブラハムはその信仰によって,あの奇跡の瞬間まで神の導きに厳密に従う力が与えられていました。 そしてその時,御使いが天からアブラハムを呼び,つらいい試験に合格したことをアブラハムに告げたのです。
Đức tin của Áp Ra Ham đã làm cho ông có khả năng để tuân theo sự dẫn dắt của Thượng Đế một cách chính xác cho đến thời điểm kỳ diệu khi một thiên sứ gọi từ trên trời và cho Áp Ra Ham biết là ông đã qua được cuộc thử thách đau đớn của ông.
瑕疵や不正確な点などがすべて解消された後、最終的に不合格の決定が行われた場合、Google プログラムへの参加を再度申請するには、その後 30 日間お待ちいただく必要があります。
Sau khi giải quyết lỗi hoặc thông tin không chính xác và nhận quyết định cuối cùng về việc không đủ tiêu chuẩn, doanh nghiệp phải chờ thêm ba mươi (30) ngày thì mới được đăng ký lại chương trình Google.
Google カスタマー レビューでは、違法な薬物、精神活性効果のある合法ドラッグ、合法ハーブ、合成化学物質、合成化合物、麻薬関連器具、薬物検査合格補助品の宣伝は認められていません。
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các loại thuốc bất hợp pháp, các loại cần sa hợp pháp hoặc cần sa tổng hợp, thuốc từ thảo dược, hóa chất và hợp chất có tác động lên thần kinh, dụng cụ tiêm chích ma túy hoặc sản phẩm hỗ trợ vượt qua xét nghiệm ma túy.
パートナーは、一連の厳正な基準に合格した、専門サービスを提供する組織です。
Đối tác là một tổ chức chuyên nghiệp đã vượt qua hàng loạt các yêu cầu nghiêm ngặt.
追加の審査でステータスが再度「不合格」となった場合、それ以降の審査は行われません。
Nếu các lần xem xét bổ sung vẫn cho trạng thái "Không đạt", bạn sẽ không nhận được thêm lần gia hạn nào nữa.
Google アナリティクス個人認定資格(GAIQ)試験に合格すると、熟練した Google アナリティクス ユーザーであることを具体的に証明できます。
Vượt qua bài kiểm tra IQ Analytics cung cấp xác nhận rõ ràng rằng bạn hiểu các nguyên tắc cơ bản về phân tích kỹ thuật số và Google Analytics.
この試験に合格するには、オンライン広告掲載の基礎知識とベスト プラクティスを習得し、さまざまなタイプの Google 広告キャンペーンを実際に管理した経験が必要です。
Bạn nên làm quen với các khái niệm và các phương pháp quảng cáo trực tuyến hay nhất, đồng thời nên có kinh nghiệm quản lý các loại chiến dịch Google Ads khác nhau.
認定資格を更新するには、認定資格の各サービス分野の理解度テストに再度合格する必要があります。
Bạn sẽ cần phải thực hiện lại và vượt qua bài đánh giá cấp giấy chứng nhận của dòng sản phẩm tương ứng để gia hạn giấy chứng nhận của mình.
すると私たちは 大事な我が子と過ごす 時間の多くをかけて 後押しし おだて 手引きし 手伝い 口を挟み 時にはガミガミ言ってでも 子どもが失敗していないか 道を狭めていないか 将来を台無しにしていないか ほとんどの志願者が落とされる ほんの一握りの大学に 望みどおり合格できるか 気にしてしまうのです
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合格 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.