Haushalt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Haushalt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Haushalt trong Tiếng Đức.
Từ Haushalt trong Tiếng Đức có các nghĩa là gia đình, ngân sách, nhà, gia tộc, gia đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Haushalt
gia đình(family) |
ngân sách(budget) |
nhà(family) |
gia tộc(family) |
gia đinh(family) |
Xem thêm ví dụ
Die älteste Schwester hatte das Kochen übernommen und sich auch sonst um den Haushalt gekümmert. Chị hai của anh đảm việc bếp núc và nhà cửa. |
Ich habe etwas geforscht und herausgefunden, dass der König von England, Heinrich VIII, nur etwa 7000 Sachen in seinem Haushalt hatte. Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà. |
Realität ist, daß der Trend hin zu unverheirateten Müttern, steigenden Scheidungsraten und kleineren Haushalten geht . . ., und zwar weltweit.“ Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
* Helft in der Familie mit, indem ihr Arbeiten im Haushalt erledigt oder eurem Bruder oder eurer Schwester helft. * Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em. |
Schwester Dibb konzentrierte ihre Energie auf den Haushalt. Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa. |
Wenn wir ein Kind bitten, etwas im Haushalt zu tun, können wir immer Wege finden, es für das zu loben, was es ist, zum Beispiel: „Es macht mich glücklich, wenn du deine Aufträge gern erfüllst.“ Khi bảo con cái làm công việc nhà, chúng ta cũng có thể tìm cách khen chúng về con người của chúng, chẳng hạn như “Cha/mẹ rất vui khi con sẵn lòng làm công việc nhà.” |
Nun, solange Sie in meinem Haushalt sind, du hast eine coole Mutter. Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát. |
Eine tüchtige jüdische Ehefrau ‘überwachte die Vorgänge ihres Haushalts’, wobei sie einen beachtlichen Spielraum hatte. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Sie: „Sparen ist vielleicht nicht gerade meine Stärke. Aber mein Mann hat keine Ahnung, was so ein Haushalt heute kostet — angefangen von den Lebensmitteln bis hin zur Wohnungseinrichtung. Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
Diese Strommenge entspricht dem Strombedarf von rund 400.000 britischen Haushalten. Công suất này tương ứng với nhu cầu tiêu thụ điện trung bình của khoảng 350.000 gia đình. |
„In der Tat, wenn jemand seinem eigenen Haushalt nicht vorzustehen weiß, wie wird er für die Versammlung Gottes Sorge tragen?“ (1. TIMOTHEUS 3:5). “Vì nếu có ai không biết cai-trị nhà riêng mình, thì làm sao cai-trị được Hội-thánh của Đức Chúa Trời?” (I TI-MÔ-THÊ 3:5). |
In einigen europäischen Ländern machen Einelternfamilien fast 20 Prozent der Haushalte aus. Tại một số nước ở Âu Châu, gần 20 phần trăm gia đình chỉ có cha hay mẹ. |
Kannst du tagaus, tagein einen Haushalt führen, Essen kochen und Kinder versorgen? (Epheser 5:22-25, 28-31; 1. Timotheus 5:8). Ngoài ra, bạn có sẵn sàng quán xuyến việc nhà ngày này qua ngày nọ, như chuẩn bị cơm nước và chăm sóc con cái không?—Ê-phê-sô 5:22-25, 28-31; 1 Ti-mô-thê 5:8. |
Ein Vater, der seinem Haushalt in vortrefflicher Weise vorsteht, zieht die Bibel zu Rate, die „nützlich [ist] zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit“. Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
In einem Artikel über eine Untersuchung des Instituts für Familienpolitik hieß es, die Gründe für die hohe Scheidungsrate in Spanien seien nicht nur im „Verlust religiöser und moralischer Normen“ zu suchen, sondern noch in zwei weiteren Faktoren — „in der Berufstätigkeit von Frauen und in der fehlenden Bereitschaft der Männer, im Haushalt mitzuhelfen“. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
Gott wird die von Menschen gemachten Ökoschulden tilgen, indem er das ökologische Gleichgewicht wiederherstellt, den Haushalt sozusagen ausgleicht. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
Und daraus resultiert, dass Demographen voraussagen, dass in 2005 75 bis 85 Prozent der neuen Haushalte keine Kinder haben werden. Thế nên kết quả là, các nhà nhân khẩu học dự đoán đến năm 2025, từ 75 đến 85% các hộ gia đình mới sẽ không sống cùng con cái. |
Es wäre gut, wenn in beiden Haushalten die gleichen Regeln und Sanktionen gelten. Cố gắng thống nhất các quy tắc và kỷ luật cho cả hai gia đình. |
Betroffene Haushalte müssen auf den Versicherungssachverständigen warten, bevor sie Hilfe für ihr Heim annehmen können. Những cư dân bị tổn hại phải chờ nhân viên bảo hiểm đến xem xét trước khi được giúp xây lại nhà. |
Dazu drei Bereiche, in denen jeder Energie sparen kann: Haushalt, Verkehrsmittel und Alltag. Hãy xem ba khía cạnh mà chúng ta có thể dùng năng lượng một cách sáng suốt hơn: tại nhà, khi di chuyển và trong hoạt động thường ngày. |
Ich denke es fängt Haushalt per Haushalt an, unter demselben Dach. Tôi nghĩ hòa bình khởi đầu với mái ấm và mái ấm, cùng chung một mái nhà. |
Dieser verpflichtet jeden japanischen Haushalt, der NHK-Programme über installierte Geräte empfangen kann, Gebühren zu bezahlen. Các luật phát sóng quy định kinh phí NHK rằng bất kỳ trang bị truyền hình NHK đều phải trả tiền. |
Die Eltern sagen ihr dann, das sei schwierig, weil die Kinder sonntags im Haushalt helfen müssten. Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà. |
Ether warnt Koriantumr, einen König der Jarediten, dass sein Volk vernichtet werden wird, wenn er und sein Haushalt nicht umkehren. Ê The cảnh báo Cô Ri An Tum Rơ, một nhà vua Gia Rết, rằng dân của ông sẽ bị hủy diệt nếu ông và gia đình ông không chịu hối cải. |
Korinther 4:7). Damit wir Gott dienen, ohne uns dabei zu erschöpfen, müssen wir mit unseren Kräften haushalten. (2 Cô-rinh-tô 4:7) Để tiếp tục phụng sự Đức Chúa Trời mà không kiệt sức, chúng ta cần biết lượng sức mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Haushalt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.