hauptsächlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hauptsächlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hauptsächlich trong Tiếng Đức.
Từ hauptsächlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là chính, chủ yếu, Phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hauptsächlich
chínhnoun Nun, hauptsächlich hab ich mich um meine Mutter gekümmert. Thì, tôi chăm sóc mẹ tôi là chính. |
chủ yếuadjective Ich mache das immer noch häufig, hauptsächlich zum Abschätzen. Tôi vẫn tính nhẩm rất nhiều, chủ yếu để ước lượng. |
Phần lớnadjective |
Xem thêm ví dụ
Der Central Orogenic Belt erstreckt sich vom westlichen Liaoning über Peking bis zum westlichen Henan und enthält hauptsächlich magmatisches Gestein aus dem Paläoproterozoikum. Vành đai Kiến tạo sơn Trung tâm chạy từ miền tây Liêu Ninh qua Bắc Kinh tới miền tây Hà Nam và chứa chủ yếu là các dạng đá lửa có niên đại từ đại Cổ Nguyên sinh. |
Das ist hauptsächlich auf die biblisch begründete Haltung der Zeugen zu Angelegenheiten wie Bluttransfusionen, Neutralität, Tabakgenuß und sittliches Verhalten zurückzuführen. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Tatsächlich gab es einen weltweiten Aufruf für neue Detektoren und nachhaltige Lebensräume, wo sie benötigt werden, das ist hauptsächlich in den Entwicklungsländern. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Doch gemäß der Bibel macht Gott hauptsächlich den Mann für die Familie verantwortlich (Kolosser 3:18, 19). Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Ich war hauptsächlich in Uganda tätig, aber auch in Ruanda, Burundi, Zaire -- dem jetzigen Kongo -- Tansania, Malawi und einigen anderen Ländern. Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. |
Offensichtlich nicht, denn nachdem er „verstummt“ war, äußerte er noch Prophezeiungen, hauptsächlich gegen Nachbarländer, die sich über den Fall Jerusalems freuten (Hesekiel, Kapitel 25 bis 32). Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem. |
Weil jemandes Hoffnung ichbezogen sein kann; er denkt vielleicht hauptsächlich an den eigenen Nutzen, aber Liebe „blickt nicht nach ihren eigenen Interessen aus“ (1. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Weil es hauptsächlich Schmerz ist. Vì chủ yếu toàn thấy đau đớn thôi mà. |
So kann ich zum Beispiel hauptsächlich durch Briefeschreiben und Telefonieren Vollzeitpredigerin sein. Ví dụ, mình là người truyền giáo trọn thời gian, và phần lớn là làm chứng qua thư hoặc điện thoại. |
Als der hauptsächliche Wortführer Gottes wird er auch „das WORT“ genannt (Johannes 1:1-3). Với tư cách là Phát ngôn nhân chính của Đức Chúa Trời, ngài cũng được gọi là “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3). |
11 Die Prophezeiung über die sieben Hirten und die acht Anführer der Menschen (Fürsten, Luther) sollte ihre hauptsächliche Erfüllung lange nach der Geburt Jesu finden, des „Herrschers in Israel“, „dessen Ursprung aus frühen Zeiten ist“. 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
Wenn man ein Regelumgeher und Improvisierer hauptsächlich für seine eigenen Zwecke ist, wird dies zu rücksichtsloser Manipulation anderer Leute führen. Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. |
Angenommen, der medizinischen Wissenschaft würde es gelingen, die hauptsächlichen Ursachen des Todes von älteren Menschen — Herzkrankheiten, Krebs und Schlaganfall — zu beseitigen. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
Nach seinem Verständnis richtete sich seine Botschaft hauptsächlich an den einzelnen Menschen, obwohl er genauso bereit war, sie der Menge zu unterbreiten. Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông. |
(Apg. 18:3). Hauptsächlich aber war dieses hohe Niveau in ihrer Ehe ganz offensichtlich darauf zurückzuführen, dass sie zusammen viel Zeit im Dienst für Jehova einsetzten. Nhưng chính việc dành thời gian cùng tham gia các hoạt động của tín đồ Đấng Christ đã giúp họ đặt những điều tâm linh lên hàng đầu, nhờ thế hôn nhân của họ được vững bền và hạnh phúc. |
Schottland exportiert jährlich über 347 Millionen Liter Whisky – hauptsächlich in die USA, nach Frankreich, Spanien und Japan. Scotland xuất khẩu hằng năm 700 triệu chai Whisky, chủ yếu là sang Mỹ, Pháp, Tây Ban Nha và Nhật. |
Die Ermahnungen in den Christlichen Griechischen Schriften waren hauptsächlich dazu gedacht, Gesalbte anzuleiten und zu stärken, damit sie ihre Lauterkeit bewahren und sich weiterhin der himmlischen Berufung als würdig erweisen konnten (Philipper 2:12; 2. Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
Hauptsächlich handelt es sich dabei um Gegensätze, Parallelen und Vergleiche, die aussagekräftige Lehren über Benehmen, Sprache und Einstellung vermitteln. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
Allerdings gehen die meisten Spezialisten davon aus, dass allergische Reaktionen hauptsächlich vom Immunsystem ausgelöst werden. Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra. |
In jedem der letzten vier Jahre war die Hälfte der neuen weltweiten Erzeugungsleistung erneuerbar, hauptsächlich zuletzt in Entwicklungsländern. Trong suốt 4 năm qua một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới là năng lượng tái tạo, chủ yếu ở các nước đang phát triển. |
Wenn unsere Aufmerksamkeit hauptsächlich um die alltäglichen Erfolge und Misserfolge kreist, kommen wir womöglich vom Weg ab, verlieren uns und stürzen. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
Jemand bekannte daher: „Ich gebrauche meine Gabe des Zungenredens hauptsächlich für mich allein zur Meditation. . . . Do đó, một người thú nhận: “Tôi dùng sự ban cho nói tiếng lạ phần lớn nơi kín đáo cho sự trầm tư mặc tưởng cá nhân... |
Leider erklärt er nicht, wieso so viele Designer sich hauptsächlich für das Entwerfen von Stühlen interessieren. Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
„DAS 20. Jahrhundert [war] hauptsächlich durch Kriege geprägt“, sagt der Autor Bill Emmott. TÁC GIẢ Bill Emmott nói: “Thế kỷ 20 này đã bị chiến tranh ảnh hưởng sâu đậm hơn tất cả những tai họa khác”. |
Als im vergangenen Jahr die Zeit für die Feier zum Gedenken an den Tod Christi näher kam, konzentrierte er sich hauptsächlich auf die entsprechenden Bilder in dem Buch Der größte Mensch, der je lebte*. Năm ngoái, khi gần đến Lễ Kỷ Niệm sự chết của đấng Christ, anh chú tâm đến những hình ảnh thích hợp trong sách Người vĩ đại nhất đã từng sống. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hauptsächlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.