hastalık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hastalık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hastalık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hastalık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự đau yếu, bệnh, căn bệnh, bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hastalık
sự đau yếunoun |
bệnhnoun Bu bir kafa derisi hastalığı. Đó là một bệnh về da đầu |
căn bệnhnoun Bizler, kanseri bir bulaşıcı hastalık gibi tedavi ediyoruz. Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm. |
bệnhnoun Bu bir kafa derisi hastalığı. Đó là một bệnh về da đầu |
Xem thêm ví dụ
Time dergisinde yayımlanan bir haberde şöyle yazıyor: “Mutluluğun ya da ümitli, olumlu ve hoşnut olmak gibi mutlulukla bağlantılı ruhsal durumların, kalp-damar hastalığı, akciğer hastalığı, şeker hastalığı, yüksek tansiyon, soğuk algınlığı ve üst solunum yolu enfeksiyonu riskini ya da bu rahatsızlıkların şiddetini azalttığı görülüyor.” Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Örneğin ihtiyaçlarını gidermek için ordugâhın dışına çıkmalı ve dışkıyı toprakla örtmeliydiler (Tekrar 23:12-14). Ordugâhta yaklaşık üç milyon kişi olduğundan herhalde bu zor bir işti, fakat bu uygulamanın tifo ve kolera gibi hastalıkların önlenmesinde büyük rol oynadığına şüphe yok. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Yani bu, ilaçlara bağlı benzer dopamin sistemi, Parkinson hastalığına yakalandığınızda sizi dondurur, farklı biçimlerde akıl hastalıklarına katkıda bulunur, ayrıca insanlarla ilişkileri değerlendirmemizi yeniden düzenler. ve başkaları ile etkileşim halindeyken yaptığınız jestlere değer katar. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Colomb'un amerikaya ayak basmasından öne kaç tane yerlinin aşina olmadıkları hastalıklardan öldüğü bilinmemektedir, ancak rakamların yerli nüfusunun %70'ine yakın olduğu tahmin edilmiştir. Người ta không rõ là đã có bao nhiêu người Mỹ bản địa bị chết do những căn bệnh ngoại lai xuất hiện sau sự có mặt của Columbus ở châu Mỹ, nhưng đã ước tính là lên tới 70% dân số bản địa. |
Ancak, bir hasta doktorun reçetesini uygulamazsa bu hastalık nedeniyle doktoru suçlar mıydınız? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
● Sakatlığı ya da kronik hastalığı olan birine yardım etmek üzere bu bölümdeki bilgileri nasıl kullanabilirsin? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
Onlar hastalık, sıcak, bitkinlik, soğuk, korku, açlık, acı, şüphe ve hatta ölümle uğraşmışlardı. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Prostat kanserine yakalanmış akrabaları olan erkeklerde bu hastalığın meydana gelme olasılığı daha fazladır. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Yani Alzheimer gibi sinapslerinin bazılarını kaybedecekleri bir hastalıkta bile, birçok ekstra yedek bağlantıları vardır ve bu onların yanlış giden bir şey olduğunu fark etmelerini önler. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Bu hastalık öyle işlemiyor. Bệnh này không đơn giản như vậy. |
Eğer hastaneye uğrarsanız, doktorlardan biri size, kampta basit hastalıkların tedavi edildiği birkaç klinik olduğunu, acil ve ağır vakaların hastaneye sevk edildiğini söyleyebilir. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Bu aptal hastalık hayatımı tamamen değiştirdi. Căn bệnh quái quỉ này đã làm tôi khốn đốn |
Hastalık yapan mikroorganizmalar da lenf damarlarını kullanırlar. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
O yaptığı saygısızca bir davranıştan dolayı tiksindirici bir cilt hastalığına yakalandı ve bunun sonucunda artık kral olarak görevini tam anlamıyla yerine getiremez oldu (2. Tarihler 26:16-21). Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
İsa hastalıklarla günahkâr durumumuz arasında bağlantı olduğunu göstermişti. Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người. |
Yaşlılık ya da hastalık nedeniyle bazıları iyi haberi duyurmaya çok az zaman ayırabiliyor. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Kolera çoğunlukla, hastalığa yakalanmış bir kişinin dışkısıyla kirlenmiş yiyeceği yemek veya suyu içmekle bulaşır. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Bunu sıtmayı yok etmek imkansız olduğu için söylemiyorum çünkü bence bu mümkün fakat bu hastalığa belki de muzdarip olan insanların önceliklerini göz önünde bulundurarak saldırmalıyız. Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Bunlar, hiç bir hükümet tarafından tedavi edilmeyen ahlaki hastalıklardı.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
CRP, kan damarlarınızda enflamasyon olduğunda yükselebilen bir protein, kalp hastalığı için bir risk faktörü olabilir. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Örneğin kendileri gibi çocuklarının, hatta torunlarının da savaş, suçlar, kirlilik, iklim değişikliği ve salgın hastalıkların olduğu bir dünyada yaşamak zorunda kalmasından endişe duyuyorlar. Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
Özellikle de benim durumumdakileri, çünkü Alzheimer ırsi bir hastalık. Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. |
Tanrı’nın Krallığı savaşları, hastalıkları, kıtlığı ve hatta ölümü ortadan kaldıracak. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hastalık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.