hässlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hässlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hässlich trong Tiếng Đức.
Từ hässlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là xấu, xấu xí, 醜, không đẹp mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hässlich
xấuadjective (Nicht schön aussehend) Warum bist du so hässlich? Sao mày xấu thế? |
xấu xíadjective Das hässlichste Ding, das ich je gesehen hab. Cái thứ xấu xí nhất tôi từng thấy. |
醜adjective |
không đẹp mắtadjective |
Xem thêm ví dụ
Bewach den hässlichen Vogel. Canh chừng tên xấu xí này. |
Er wird sich vielleicht denken, er hätte das hässlichste Baby je geboren, also braucht er vielleicht ein bisschen Hilfe von außen. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Und hier sieht man unter Vergrößerung die normale Drüsenbeere und den hässlichen Tumor. Và bạn nhìn thấy ở đây trong phóng đại lớn hơn này những tuyến nang bình thường và cái u xấu xí. |
Sie ist außerordentlich hässlich, Hoheit. Phải nói là cực xấu, Thưa bệ hạ. |
Er könnte denken, dass die Männer zu schwach oder die Frauen zu hässlich sind. Ngài ấy nghĩ đàn ông quá yếu hoặc đàn bà quá xấu. |
Zurückgeblieben, verkrüppelt, blind, hässlich – all das könnte geändert werden. Bị tàn tật, mù, xấu xí - tất cả những điều này sẽ có thể được thay đổi." |
Es sieht nicht wirklich so hässlich aus, aber die Kamera ist so nah, dass es verfälscht wird. Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả. |
Ich kam nach Hause und sagte zu meinen Eltern: "Ich habe da gerade einen Mann getroffen, der wenig zu tun hat, irgendwie hässlich ist, eine komische Stimme hat und Lehrer ist. Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường. |
" Nun, dann " fuhr der Greif fort, " wenn du nicht weißt, was hässlich machen ist, Ihnen eine ARE " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
Es ist immer noch hässlich, aber nach meiner Erfahrung lässt sich nur sehr schwer ein Ökonom unter 40 finden, der die Welt noch so sieht. Sự xấu xí đó vẫn còn tồn tại đến ngày nay, nhưng theo kinh nghiệm của tôi, thật khó và rất khó để có thể tìm được một nhà kinh tế học tuổi dưới 40 người mà vẫn tồn tại cách nhìn nhận thế giới khách quan như vậy. |
Ich werde hässlicher und er sieht immer besser aus. Das ist so unfair. Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng. |
Ich erinnere mich an eine Sendung, als die Kinder etwas in Nahaufnahme sahen und es für hässlich, gar eklig befanden, aber als sich der Bildausschnitt vergrößerte, stellten sie fest, dass es sich um eine leckere Pizza handelte. Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon. |
"Falten sind häßlich." Nếp nhăn thật xấu. |
Also erhielt ich diesen hässlichen braunen Umschlag mit einer CD. Do đó tôi đã nhận được chiếc phong bì màu nâu xấu xí này với một chiếc đĩa CD ở bên trong. |
Sehr, sehr hässliche Sache war das. Chuyện kinh khủng lắm. |
Oder wir folgen meiner Theorie, die da lautet, dass es der hässlichste Vogel war. Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm. |
Und mir wurde klar, dass ich das hässlichste Mädchen der Welt war. Và ta nhận ra ta là cô gái xấu nhất thế giới. |
Welchen Rat enthält Gottes Wort, wenn uns diese hässliche Seite unvollkommenen menschlichen Verhaltens begegnet? Kinh Thánh có thể giúp chúng ta đương đầu với mặt tiêu cực này trong cách cư xử của con người bất toàn không? |
Und jetzt leg diesen hässlichen Umhang ab. Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi. |
Auch wenn die Mädels dick oder hässlich sind. không có vấn đề gì nếu họ xấu hay béo... à nghe cũng đc. |
Ich bin hässlich Ta làm xấu mặt con. |
Du bist nicht hässlich. Cô không xấu. |
Dann ist es also hässlich? Vậy thì là xí trai rồi? |
Sie sind häßlich, wenn Sie neidisch sind. Cô trông thật xấu xí khi ghen. |
Ihr müsst so weise wie hässlich sein. Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hässlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.