χαρταετός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χαρταετός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαρταετός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χαρταετός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vẹt, Diều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χαρταετός
vẹtnoun |
Diều
Είστε χαρταετός που χορεύει σε θύελλα, κ. Μποντ. Anh là một con diều khiêu vũ trong cơn bão, anh Bond. |
Xem thêm ví dụ
Σ'αυτόν τον μαλαγάνα σχεδιαστή χαρταετών με δελτίο παροχής! Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất. |
Αλλά οι χαρταετοί δεν είναι απλά παιχνίδια όπως αυτό. Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi. |
Πετάει ένα χαρταετό. Cô bé sẽ thả diều. |
Παίρνει το σχήμα χαρταετού. Nó trở thành hình chiếc diều. |
Το 1905, ο Νιλ ΜακΝτέρμιντ μεταφέρθηκε σε υψόμετρο στον Καναδά με έναν μεγάλο χαρταετό-κουτί με το όνομα Σιαμαίοι Δίδυμοι (The Siamese Twins) που σχεδιάστηκε από τον Αλεξάντερ Γκράχαμ Μπελ. Neil MacDermid được mang lên trên cao ở Canada bằng một chiếc diều hộp lớn có tên gọi là The Siamese Twins, được thiết kế bởi Alexander Graham Bell. |
Και εδώ πραγματικά παράγουμε περίπου 10 κιλοβάτ -- αρκετά για να δώσουν ενέργεια σε 5 νοικοκυριά στις Η. Π. Α. με έναν χαρταετό όχι μεγαλύτερο από αυτό το πιάνο. Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy. |
Και τα πειράματα τους με τους χαρταετούς οδήγησαν σε αυτήν την ιστορική στιγμή, όπου επιταχύναμε και απογειωθήκαμε για τα πρώτα 12 δευτερόλεπτα πτήσης του ανθρώπου. Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây. |
Μου άρεσε να πετάω χαρταετό ή να παίζω με τα ξύλινα αυτοκινητάκια που φτιάχναμε οι φίλοι μου και εγώ. Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”. |
Ήδη από τον τρίτο αιώνα Κ.Χ., οι Κινέζοι κατασκεύαζαν χαρταετούς και πειραματίζονταν με αυτούς, πράγμα που έδειχνε ότι είχαν κάποια γνώση για ορισμένες αρχές της αεροναυτικής πολύ προτού ξεκινήσουν τέτοιου είδους πειράματα στην Ευρώπη. Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu. |
Δε θα τα καταφέρεις ποτέ να απογειωθεί αυτός ο χαρταετός. Cậu sẽ không bao giờ làm cho con diều đó bay được đâu. |
Την ώρα που ξέμπλεκα τον χαρταετό μου, τους είδα να παλεύουν. Khi đệ lấy lại cái diều, đệ đã thấy họ đang đánh nhau. |
Σήμερα, οι χαρταετοί λες και πετάνε από μόνοι τους. Ngày nay, diều tự bay được. |
Έτσι γρήγορα εγκαταστήσαμε έναν χαρταετό πολύ ψηλά στον λόφο, ώστε να μπορείτε να δείτε το αγόρι να πετάει τον χαρταετό και μπορούσατε πράγματι να δείτε έναν χαρταετό. Vì thế, chúng tôi nhanh chóng tạo một con diều trên đồi cao để có thể thấy cậu bé thả diều và thực sự thấy một con diều. |
Ο νωτιαίος μυελός είναι σαν ενωμένοι σπάγγοι, κάτι σαν ουρά χαρταετού. Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy. |
Πάμε να πετάξουμε χαρταετό Hãy tung bay cánh diều. |
Μετά βέβαια, στην ανατολή της αεροπορίας, όλοι οι μεγάλοι εφευρέτες της εποχής -- όπως o Hargreaves, όπως o Langley, ακόμα και ο Alexander Graham Bell, εφευρέτης της τηλεφωνίας, που πετούσε αυτόν τον χαρταετό -- το έκαναν επιδιώκοντας την αεροπλοΐα. Và dĩ nhiên, vào buổi bình minh của ngành hàng không tất cả những nhà phát minh vĩ đại vào thời đó -- như Hargreaves, hay Langley, thậm chí Alexander Graham Bell, người phát minh ra máy điện thoại, người đang thả con diều đây -- đều làm những việc đó để làm cho con người bay được. |
Αφηνιασμένος χαρταετός! Con diều bay loạn kìa. |
Ύστερα ήρθαν αυτοί οι δύο τύποι, και πετούσαν χαρταετούς για να αναπτύξουν συστήματα ελέγχου που θα μπορούσαν τελικά να επιτρέψουν την ανθρώπινη πτήση. Rồi hai anh chàng này xuất hiện, họ đã thả những con diều để phát triển hệ thống điểu khiển mà sau này cho phép ngành hàng không trở thành hiện thực. |
Άρα αυτή είναι η αυγή της νέας εποχής των χαρταετών. Như vậy đây chính là thuở bình minh của thời đại của những cánh diều. |
Θα πετάει ένα χαρταετό; Nó sẽ thả diều được không? |
Είστε χαρταετός που χορεύει σε θύελλα, κ. Μποντ. Anh là một con diều khiêu vũ trong cơn bão, anh Bond. |
Χαρταετοί. Những con diều. |
Τον Ιούνιο του 1752 πραγματοποίησε ένα πολύ φημισμένο πείραμα, δένοντας ένα μεταλλικό κλειδί στην ουρά ενός χαρταετού, που πέταξε σε ένα θυελλώδη ουρανό. Tháng 6 năm 1752, ông thực hiện một thí nghiệm nổi tiếng khi gắn một chìa khóa kim loại vào cuối dây bị ướt của một cái diều và thả nó vào trong một cơn bão. |
Συνέβαλε στη συγγραφή του λήμματος για τους χαρταετούς στην 11η έκδοση της Encyclopædia Britannica. Ông cũng là một trong những người đóng góp cho phiên bản thứ 11 của Encyclopædia Britannica. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαρταετός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.