harta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ harta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệt mỏi, chán ngấy, mỏi, no nê, mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harta

mệt mỏi

(tired)

chán ngấy

(tired)

mỏi

(tired)

no nê

(full)

mệt

(tired)

Xem thêm ví dụ

Pero yo estoy harta.
Nhưng tôi phát ốm vì nó.
Espero que lo uses harto más de lo que yo lo hice.
Mong rằng cậu có thể đeo nó lâu hơn là tôi từng đeo.
Consultado el 26 de enero de 2017. «Justin Timberlake and Kevin Hart Lead Nickelodeon’s Kids’ Choice Awards Nominations».
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. ^ “Justin Timberlake and Kevin Hart Lead Nickelodeon’s Kids’ Choice Awards Nominations”.
Creía que por hoy ya estaba harto de vino.
Tôi tưởng là anh đã có đủ lưỡi ngâm giấm cho một ngày rồi.
Estoy harta de esto.
Tui phát bệnh với nó.
La próxima vez que tenga algo que decir cuente hasta diez porque estoy harto de sus tonterías.
Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi.
Y eso es muy importante porque vivimos, —seguramente están hartos de que la gente lo diga— en un mundo globalizado, hiperconectado, masivamente interdependiente donde las decisiones políticas de la gente de otros países pueden y tendrán un impacto en nuestras vidas. No importa quiénes seamos, no importa dónde vivamos.
Điều đó cũng cực kì quan trọng, vì chúng ta sống, chắc hẳn các bạn đã chán vì nghe những lời này, trong một thế giới toàn cầu hóa, liên kết rất chặt, vô cùng phụ thuộc lẫn nhau và các quyết sách chính trị của những người ở nước khác có thể và sẽ tác động đến cuộc sống chúng ta bất kể chúng ta là ai hay chúng ta sống ở đâu.
Estamos hartos de su ancestro Pazzi.
Chúng tôi đang chết dần vì tổ tiên nhà Pazzi.
Estoy harta de esta mierda.
Em phát ngán cái trò này rồi.
Tiffany Dawn Thornton (College Station, Texas; 14 de febrero de 1986) es una actriz y cantante estadounidense, más conocida por su papel de Tawny Hart en las series originales de Disney Channel, Sonny With a Chance y So Random!.
Tiffany Dawn Thornton (sinh ngày 14 tháng 2 năm 1986 tại College Station, Texas, U.S.) là một ca sĩ, diễn viên người Mỹ, được biết đến nhiều nhất qua vai Tawni Hart trong series phim truyền hình nhiều tập của kênh Disney Sonny with a Chance.
White Hart Lane presentó registros de asistencia en la década de 1960 de más de 70.000 espectadores, pero con la colocación de asientos, la capacidad se vio reducida a poco más de 36.000 personas, un número modesto en relación a estadios de otros equipos de la Premier League.
White Hart Lane đạt sức chứa kỉ lục vào những năm 1960 với số lượng lên tới 70,000 nhưng với việc lắp đặt chỗ ngồi khiến sân chỉ có số ghế khiêm tốn so với các câu lạc bộ khác tại Premier League.
Estoy harto de la muerte!
Giết đi!
Ya me harté de ti.
Tôi không chịu nổi cô nữa rồi.
Éste le pidió que se cambiara el nombre por el de "Emma Hart".
Sau đó, bà thay đổi tên của mình thành Emma Hart.
Estoy harta del poder que unos pocos ejercen sobre la mayoría, a través del género, los ingresos, la raza, y la clase.
Tôi chán ngấy với loại quyền lực số ít người áp dụng cho số đông người khác vượt qua cả giới tính, thu nhập, chủng tộc và giai cấp.
Agente Hart.
Đặc vụ Hart.
No te hartes.
Đừng ăn no quá.
El profesor Nathan Hart y su equipo acababan de escribir un artículo que confirma que los tiburones ven en blanco y negro, o escalas de grises.
Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám.
“El hombre, nacido de mujer, es de vida corta y está harto de agitación.
“Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ.
Estoy harta de ser la chica del mes.
Em đã quá chán làm cô gái trong tháng rồi.
Estoy harto de ir indefenso.
Tôi đã quá chán đi đó đi đây trần trụi.
¡ Estoy harto de estos tipos!
Tao phát ốm với mấy thằng này rồi.
Estoy harto de que abuse de la gente.
Tôi đã chán anh ăn hiếp người khác rồi.
El esta harto de esto.
Ông ấy quá ngán với điều đó.
Estoy harta de los extraterrestres.
Tôi đang nói chuyện người ngoài hành tinh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.