χαριτωμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χαριτωμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαριτωμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χαριτωμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χαριτωμένος
xinh xắnadjective |
Xem thêm ví dụ
Πάντως είναι χαριτωμένο να σας βλέπουμε να προσπαθείτε. Mà xem hai người cố gắng cũng dễ thương. |
Ναι, είναι χαριτωμένος, μωρέ. Phải, xuề xòa, dễ thương. |
(Ιακώβου 1:17) Σε σχέση μ’ αυτό, ένα πουλί που κελαηδάει, ένα χαριτωμένο σκυλάκι ή ένα παιχνιδιάρικο δελφίνι, όλα αυτά αποδεικνύουν ότι ο Ιεχωβά δημιούργησε τα ζώα έτσι ώστε να χαίρονται τη ζωή το καθένα στο φυσικό του περιβάλλον. Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
Χαριτωμένη ήταν. Cô ấy dễ thương thật. |
Και υπάρχουν υπερφυσικά ερεθίσματα για το πόσο χαριτωμένο είναι κάτι. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
Καλύτερα να είναι χαριτωμένος, τότε. À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương |
Ήταν τόσο σέξυ και αστεία και έχει το πιο χαριτωμένο μικρό... Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái |
Μια φορά και έναν καιρό, ήταν ένας βασιλιάς και μια βασίλισσα που είχαν ένα χαριτωμένο κοριτσάκι. Ngày xửa ngày xưa, có một vị vua và hoàng hậu, họ có một con gái nhỏ. |
Χαριτωμένο, αλλά δεν του έκοβε. Dễ thương nhưng không thông minh cho lắm. |
Εντούτοις, είχε μια φίλη, τη Σούζαν, η οποία ήταν εκδηλωτική και χαριτωμένη νεαρή. Tuy nhiên, Jane có một cô bạn tên là Susan, tính tình vui vẻ và cởi mở. |
Οι χαριτωμένοι γιατροί μας κάλεσαν να βγούμε και είπα ναι. Nhưng bác sỹ dễ thương đó mời chúng ta đi chơi vào ngày mai, và tớ đã đồng ý. |
Χαριτωμένο φόρεμα. Áo đẹp đó. |
Είτε το κοιτάτε αυτό και σκέφτεστε, «Ω, είναι χαριτωμένη αστική επιτήδευση», ή το κοιτάτε και λέτε, «Είναι παράνομη κατάχρηση ιδιοκτησίας», εκεί που όλοι μπορούμε να συμφωνήσουμε είναι ότι δεν μπορείτε να τo διαβάσετε. Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì. |
Χαριτωμένες Εκδηλώσεις Ερωτοτροπίας Kiểu tìm bạn thú vị |
Χαριτωμένο! Hay thật |
Βρήκα το ιστολόγιό σου, κι ενώ είναι πολύ χαριτωμένο... Bố đã thấy vlog của con, và nó rất dễ thương, ừm- |
Ο Τζίμι είναι παντρεμένος με μια ντόπια από τη φυλή Τσουάνα και έχει δύο χαριτωμένα παιδάκια. Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương. |
Είναι χαριτωμένη; vậy anh ấy dễ xương không? |
Ναι, χαριτωμένο. Hấp dẫn, phải. |
Οι κινήσεις της καμηλοπάρδαλης είναι χαριτωμένες και ανάλαφρες. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
Ο δικός σου εμετός δεν είναι τόσο χαριτωμένος. Anh phun không dễ thương thế. |
Ειμαι ακομα χαριτωμενος? Tao vẫn dễ thương chứ? |
Χαριτωμένο παιδάκι έχεις. Con cô dễ thương đấy. |
Μια υπηρέτρια, μια χαριτωμένη υπηρέτρια. Người hầu, một cô hầu đáng yêu. |
Φαίνεται σούπερ χαριτωμένο. Nhìn siêu dể thương luôn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαριτωμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.