好看 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 好看 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好看 trong Tiếng Trung.

Từ 好看 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tốt, tốt đẹp, đẹp đẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 好看

tốt

adjective

事实 就是 如此 到 时会 闹 得 很 不 好看
Điều đó chẳng tốt đẹp gì đâu.

tốt đẹp

adjective

事实 就是 如此 到 时会 闹 得 很 不 好看
Điều đó chẳng tốt đẹp gì đâu.

đẹp đẽ

adjective

放些好看的东西在盒子外。
để đặt một vài thứ đẹp đẽ bên ngoài chiếc hộp.

Xem thêm ví dụ

或者任何其它有趣的好看的小狗
Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào.
还有别家公司会安置摄像头 就像这样——这家公司跟脸书没有关系—— 他们拍下你的照片,把它与社交媒体绑定, (然后)估摸出你特别喜欢穿黑裙子, 然后可能(当你逛街的时候)店员就会走上前来跟你说: “您好,我们刚到店五条黑裙子, 您穿一定好看。”
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
你 觉得 这里 不 好看 , 你 该 看看 这 没 好 时 什么样
Cậu nghĩ là bây giờ nó
然而,假如书的内容趣味盎然,读者就会爱不释手,封面好看不好看,已无关紧要。
Tuy nhiên, dù bìa đẹp hay không, nếu một quyển sách có nội dung hấp dẫn thì sẽ thu hút người đọc.
该死 的 Julie, 我要 让 他 好看
Đồ ngu Julie, ta sẽ cho hắn thấy.
当西红柿成熟了,红彤彤的好看极了, 一夜之间,从赞比西河跑来两百多头河马 把所有西红柿都啃光了。(
Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả.
他开始注视别的女子,并称赞她们多么好看
Anh ấy lại bắt đầu ngắm những người đàn bà khác, khen họ đẹp như thế nào.
(视频)说英语的妈妈:啊,我多爱你大大的蓝眼睛 这么漂亮,这么好看
(Video) Người mẹ từ Mỹ: Ah, Mẹ yêu đôi mắt vừa to vừa xanh của con -- thật là đẹp và đáng yêu.
为什么夏娃会渐渐觉得果子“十分好看”,很想摘下来吃?(
Tại sao trái của cây ấy trở nên “quí” đối với bà Ê-va?
所以,好看不好看,很在乎个人的想法。”——阿莉莎
Tất cả là do quan điểm mà thôi”.—Alyssa
我 老公 向 我 投诉 说 我 瘦 了 不 好看
Chồng tôi phàn nàn vì trông da tôi xấu đi đấy
原因不在于我们的嘴唇好不好看,而在于我们的嘴所说出的话。
Không phải vì hình thức bên ngoài, nhưng vì miệng diễn đạt được tư tưởng.
我们在讲是一本900页的书 它不仅好看而且很怪异 它的高潮片段居然是 一群小人 从一名熟睡了的女孩嘴里出来 然后把一条德国牧羊犬弄炸了!
Chúng ta đang nói về một cuốn sách giày 900 trang và kỳ lạ và ấn tượng làm sao, nó nói về một hoàn cảnh tột đỉnh khi một đám đông những người tí hon chui ra khỏi miệng của một cô gái đang ngủ và khiến một người chăn cừu Đức phát nổ.
叫 菊豆 , 长得 那 叫 好看
Tên cô ta là Cúc Đậu.
他们也会在家具上涂上蜂蜡、清漆或油,这样家具就会更耐用和好看
Để bảo trì và làm cho sản phẩm đẹp mắt, ông có thể phủ lên sáp ong, véc-ni hoặc dầu.
即使我们可以通过 这种过度帮助来让他们 获得一些短期的成功—— 比如帮他们做作业而拿到的好成绩, 在我们的帮助下,他们可能 会有一个更好看的童年简历, 我要说的是,这些会让他们 在自我认知上付出长期的代价。
Mặc dù chúng ta có thể giúp chúng có được một vài chiến thắng nho nhỏ bằng cách hỗ trợ toàn diện -- như là chúng sẽ có thành tích tốt hơn nếu ta giúp chúng làm bài tập ở nhà, chúng có lẽ sẽ phải kéo dài thời gian phụ thuộc khi ta cứ giúp chúng mãi -- tôi muốn nói là tất cả những điều đó chỉ gây bất lợi dài hạn cho sự trưởng thành của chúng.
箴言21:2)希望自己外表好看的想法没有什么不对,但人的品格比外表重要得多。
Muốn có vẻ ngoài dễ nhìn thì không có gì sai, nhưng nhân cách của bạn mới là điều quan trọng.
因为你们好像刷了白灰的坟墓,外面好看,里面却充满死人的骨头和各样不洁的东西。 你们也一样,你们的外表在人看来正义,其实内心充满虚伪和不法。”(
vì các ngươi giống như mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy.
有些人只重外表,喜欢好看的人。
Làm thế nào để chọn người hôn phối?
可是,过了几代人之后,有一个子孙认为你的头发从前额往后脱落,殊不好看,于是叫人在肖像上加了一点头发。
Tuy nhiên, vài thế hệ sau, một hậu duệ của bạn cảm thấy rằng trong tranh bạn bị hói trán trông khó coi nên nhờ họa sĩ khác vẽ thêm tóc cho bạn.
不过 , 我 看 得 很 开心 , 很 有 好看
Tớ nghĩ nó rất hấp dẫn.
這有 什麼 好看 的 ?
Thế này thì vui vẻ gì?
搭配 什么 都 好看 的 阿米 许鞋
Chiếc bên trái!
我 不 需要 泡泡 , 那 只是 好看 罷了
Ta không cần chúng.
圣经的什么原则可以帮助他们挑选既端庄又好看的衣服呢?
Những nguyên tắc nào trong Kinh Thánh có thể giúp họ chọn bộ trang phục vừa đẹp vừa trang trọng?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好看 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.