豪華 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 豪華 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 豪華 trong Tiếng Nhật.
Từ 豪華 trong Tiếng Nhật có nghĩa là sang trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 豪華
sang trọngadjective 今 から 4 ヶ月 の 間 最も 豪華 な 宇宙 旅行 を Trong bốn tháng tới, anh sẽ tận hưởng chuyến du hành không gian sang trọng nhất. |
Xem thêm ví dụ
2 つ星のホテルでは手頃な価格の簡素な部屋を利用でき、4 つ星ホテルでは高級な装飾、専用コンシェルジュ、24 時間のルームサービスのほか、バスローブやミニバーなどの豪華な設備を利用できる場合があります。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
夫と共に,史上最悪とも言われる海難事故を生き残ったからです。 1945年に起きた,豪華客船ウィルヘルム・グストロフ号の沈没事故です。 Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
アッシリア人が,豪華な象牙の寝いすから人々を連れ去り,力ずくでとりこにするでしょう。 Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày. |
7 この恐ろしい時代にサタンは,神の民を,「自分を愛する者,金[と金で買うことができる豪華な物品]を愛する者......神を愛するより快楽を愛する者」とならせて,神の民を堕落させようとしています。 7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)...ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.” |
豪華な権威の象徴を望んだグスタフ・アドルフは,当時最強の戦艦となるはずだった壮大な帆船の設計を台なしにしてしまったのです。 Ước muốn của Gustav Adolf về một biểu tượng quyền lực ngông cuồng đã hủy hoại công trình thiết kế mà đáng lẽ phải là một con tàu lộng lẫy, một con tàu chiến hùng mạnh nhất thời bấy giờ. |
とりわけ愛着のあるツェッペリン号と 豪華客船も取り入れました Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . |
ノブヒル地区の倒壊した邸宅は、豪華ホテルとなった。 Tiếp theo, các ngôi biệt thự bị tàn phá của khu Nob Hill trở thành các khách sạn lớn. |
つまり私の夢は オンラインで視聴可能となっている 私のレクチャーシリーズのように 公開のテレビシリーズを作成し 世界中の人に無料で公開することです 中国やインド アフリカなど世界中の 教育機関や大学と 提携することも視野に入れ 市民教育の 向上を図り 豪華版の民主的議論を 成立させたいと思います Ước mơ của tôi là lấy seri truyền hình mà chúng tôi đã ghi lại khóa học -- giờ nó có sẵn ở trên mạng, miễn phí cho mọi người ở tất cả mọi nơi trên thế giới -- và xem liệu chúng tôi có thể hợp tác với các tổ chức, tại các trường đại học ở Trung Quốc, ở Ấn Độ, ở Châu Phi, khắp thế giới, để ủng hộ giáo dục có văn hóa và một kiểu tranh luận dân chủ đa dạng hơn. |
その後,豪華な家を売り,コロラド州デンバーで小さな家を買いました。 Kế đó, chúng tôi bán căn nhà sang trọng, mua lại một căn khác nhỏ hơn tại Denver, Colorado. |
豪華な食事というわけではありませんが,特別開拓者たちはこのもてなしに本当に感謝しました。 Điều này dường như là chuyện nhỏ nhưng cặp tiên phong rất cảm kích về lòng hiếu khách của gia đình ấy! |
売春 婦 の 豪華 な 食事 か ? Tiệc của con điếm. |
自然とこの船を見たくなる この豪華な船の 輝かしい姿を見たいのです 同時に きらびやかさを失った あるがままを見たい気もします Tôi muốn nhìn thấy chiếc tàu này, con tàu tráng lệ này, trong tất cả vinh quang của nó, và ngược lại, tôi muốn nhìn thấy nó không sự vinh quang đó, và cơ bản trở lại những gì ta thấy đó. |
正面部分は,柱,壁画,彫像によって豪華絢爛に装飾されました。 Mặt tiền trang hoàng thật lộng lẫy với những hàng cột, hình đắp nổi và các pho tượng. |
これは私たちのグループのものです ちょっと豪華さの劣るモデルですが Đây là sản phẩm từ nhóm của tôi một mô hình máy tính kém lung linh hơn một chút. |
オビアン・ジュニアを 例にとってもそう 彼は 助けなしには 高級美術品や豪華な家を手に入れられなかった Ông ta đã không thể có được những tác phẩm nghệ thuật đỉnh cao hay những ngôi nhà xa hoa nếu không có một sự trợ giúp nào đó. |
豪華 さ じゃ な く ユニーク さ なら 勝て る わ ね Tôi nghĩ là có thể qua mặt cậu ấy bằng sự độc đáo, nhưng vẻ trang nghiêm thì không |
今 から 4 ヶ月 の 間 最も 豪華 な 宇宙 旅行 を Trong bốn tháng tới, anh sẽ tận hưởng chuyến du hành không gian sang trọng nhất. |
それらの王たちはバビロンの支配権力をあざけります。 今やそれは無力になり,豪華な長いすの代わりにうじの寝床に横たわり,高価な亜麻ではなく虫に覆われているのです。 Họ nhạo báng cường quốc Ba-by-lôn giờ đây bất lực, nằm trên giường bằng dòi bọ thay vì trên trường kỷ sang trọng, đắp bằng giun trùng thay vì bằng vải khăn xa hoa. |
信仰の仲間との交わりは,おもに豪華な食事を共にするためのものではなく,相互に励まし合い,霊的な賜物を分かち合うためのものです。( Chúng ta họp mặt với anh em đồng đạo không phải để thết đãi hay ăn những bữa thịnh soạn, nhưng để khích lệ lẫn nhau và chia sẻ những món quà từ Đức Chúa Trời. |
確かに,神殿はやもめの家よりはるかに豪華で美しいところでした。『 Đúng, đền thờ sang trọng hơn và đẹp đẽ hơn nhà của bà rất nhiều. |
自分のために,王の墓にも匹敵するほどの豪華な墓を,大岩の高みに彫らせています。 Ông đang xây cho mình một ngôi mộ sang trọng—chẳng khác nào mộ của vua—được đục trên cao trong vách đá. |
その長い衣は,単なる質素な服ではなく『一番良いもの』でした。 恐らく,りっぱな客に出すような豪華な刺しゅうの施された衣服だったことでしょう。 Áo này không phải chỉ là một áo tầm thường nhưng “áo tốt nhứt”—có lẽ là một áo khoác ngoài được thêu rất đẹp dành cho khách quí. |
こう説明しています。「 わたしたちは大きな車や豪華な家を持っている会衆内の人たちに影響されていました。 Anh giải thích: “Chúng tôi bị ảnh hưởng bởi những người ở trong hội thánh có xe hơi nhà cửa sang trọng. |
発掘調査からは,1世紀のパフォスにおける富裕層の豪華な生活様式が明らかになっています。 幅の広い街路,見事な装飾の施された個人所有の邸宅,音楽学校,体育館,円形劇場などが見つかったのです。 Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường. |
一方で 低開発国を訪ねていたら 25ドルで豪華な食事が買え ビッグマックが法外に思えます Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25 $ bạn mua 1 bữa ăn ngon, thì thật cắt cổ nếu chỉ mua 1 chiếc burger Big Mac. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 豪華 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.