ハンチョウ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ハンチョウ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ハンチョウ trong Tiếng Nhật.
Từ ハンチョウ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hàng Châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ハンチョウ
Hàng Châu(Hangzhou) |
Xem thêm ví dụ
27 また、わたし の 僕 しもべ ソロモン・ ハンコック と シメオン・ カーター も この 同 おな じ 地 ち に 向 む かって 旅 たび を し、 途 と 中 ちゅう で 教 おし え を 説 と き なさい。 27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo. |
チョウ ・ チョウ Chow-chow. |
しかし,アリも恩恵に浴します。 チョウの幼虫が分泌する大好きな糖液を何度も吸えるのです。 Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra. |
羊や牛はチョウの生息地を復元させる助けになっている Cừu và bò giúp phục hồi môi trường sống của bướm |
ハンボクには男性用と女性用がありますが,ここでは主に女性用について述べます。 Dù cả giới nam lẫn nữ đều có kiểu hanbok riêng, bài này chỉ thảo luận về kiểu của nữ giới. |
金帳汗国のハンは始めこそモスクワの影響力を制限することを試みたが、リトアニア大公国の成長が全ロシアを脅かし始めると、ハンはリトアニアとの平衡をとるためにモスクワを強化し、このことがモスクワをしてロシアで最も強力な都市のひとつならしめた。 Kim Trướng hãn quốc (hay Hãn quốc Kipchak) thoạt tiên cố gắng giới hạn ảnh hưởng của Moskva, nhưng do sự lớn mạnh của Đại công quốc Litva đã đe dọa toàn Nga nên vị Hãn lúc đó đã phải tăng cường sức mạnh cho Moskva để cân bằng với Litva. |
さらに親族や友人が聖書の真理を受け入れたことにも深く感謝しています。 その中には母,妹,弟,妻の母,タイの難民キャンプで友達だったテン・ハンがいます。 Tôi cũng hết lòng cảm tạ vì mẹ, em gái, em trai, mẹ vợ và Teng Hann, người bạn trong trại tị nạn ở Thái Lan, đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
マインツの大司教アルブレヒトの代理人として行動していたヨハン・テッツェルのような免罪符販売人は,民衆に免罪符を売って大もうけをしていました。 Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
斥候 の 報告 で は サルマン が ローハン を 襲 い Trinh sát của ta báo cáo Saruman đã tấn công Rohan. |
(笑) リチウムが全てのALS患者に効くかどうか 私には判断できませんが ハンベルトに効くかどうかは答えられると思ったんです (Tiếng cười) Tôi không bảo liệu lithium hiệu quả với tất cả các bệnh nhân ALS, nhưng tôi có thể khẳng định nó hiệu quả với Humberto. |
フクロウチョウは華やかさには欠けますが,フクロウの目を思わせる大きな目玉模様が茶色い装いのアクセントになっています。 Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
このチョウのライフ・サイクル(生活環)の中で,植物やアリはどんな役割を果たしているのでしょうか。 Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này? |
裁判でハン・メーヘレンは黙っていられなくなり Trong phiên xét xử của mình, Van Meegeren cứ liên tục huyên thuyên về những kệt tác mà anh ta đã tự vẽ và gán vào tên của những nghệ sĩ khác. |
絶滅の危機にひんしたチョウ Bướm có nguy cơ tuyệt chủng |
ハンボクは,ごく緩やかな曲線と単純なラインから成っています。 Bộ hanbok có những đường cong nhẹ nhàng và kiểu dáng đơn giản. |
小さな花には青や黄色のシジミチョウ(4)が次々とやって来ます。 Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn. |
考えてみてください: チョウは,寒くなると体を温めるために,羽を広げて太陽の光を浴びます。 Hãy suy nghĩ điều này: Để giữ ấm cơ thể trong thời tiết lạnh, các con bướm dang rộng đôi cánh dưới ánh nắng mặt trời. |
心霊術者たちは,死に際して,ある種のチョウがまゆから抜け出すように,魂つまり“生まれ変わった霊”が体を離脱すると説明します。 Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
ハン を 殺し 家族 も 殺 さ れ かけ た Hắn đã giết chết Han. |
ハンボクのもう一つの興味深い点は,色を使って何かを表わすという古くからの伝統です。 Một nét thú vị khác của bộ hanbok là màu áo được dùng để tượng trưng theo một truyền thống lâu đời. |
何でも動くものに興味を引かれ,チョウを捕まえようとして跳び上がり,昆虫を追いかけ,棒きれやつると取っ組み合ったりします。 Chúng say mê với bất kỳ vật gì cử động được và nhảy bổ đến các con bướm, đuổi theo côn trùng và vật lộn với các que gỗ và dây leo. |
ローハン の 存続 が 危う い Ta lo sợ cho sự tồn vong của Rohan. |
そこには 何か手を打たない限り ハンベルトを待ち受けている 運命が描き出されていました Và đó là điều sẽ đến với Humberto, trừ khi anh ấy làm một cái gì đó. |
さらに、ローマ軍はカルタゴ軍の野営地を襲撃し、ハンノ自身を含み捕虜2,000を得た。 Hơn nữa, người La Mã còn cố gắng chiếm lấy trại của quân Carthage, cùng với 2000 lính và bản thân Hanno. |
役を引き受けたハンクスは、「ピカソやチャップリンと同じく世界に影響を与えてきた人物を演じる機会」だと考えたという。 Hanks đồng ý, coi đó là "một cơ hội để đóng vai một người đã thay đổi cả thế giới tầm cỡ như Picasso hay Chaplin". |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ハンチョウ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.