hanorac trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hanorac trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanorac trong Tiếng Rumani.
Từ hanorac trong Tiếng Rumani có các nghĩa là áo vét tông, áo anorac. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hanorac
áo vét tông
|
áo anorac
|
Xem thêm ví dụ
Hanoracul a fost, chiar dacă nu a fost numit astfel, un adevărat simbol de-a lungul istoriei, atât din motive bune cât și rele. Hoodie đã ra đời từ trước tên gọi đó, nó là biểu tượng xuyên suốt lịch sử vì lí do tốt lẫn xấu. |
În secolul al XVII-lea, femeile purtau hanorace pentru a se ascunde atunci când plecau să își întâlnească amanții. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
Bine, cine e tipul în hanorac albastru? Ok, gã mặc áo xanh là ai? |
Am simţit o bătaie uşoară pe umăr, şi când m- am întors am văzut această fată imensă într- un hanorac cu glugă apărând din mulţime. Tôi thấy có người vỗ vào vai tôi, và khi quay lại nhìn một cô gái cao lớn trong một cái áo nỉ tiến lại từ đám đông. |
Gândește-te că atunci când porți un hanorac, deodată te simți mai protejat, simți că stai în cochilia ta. Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình. |
Vedeți o mulțime de călugări în Evul Mediu care purtau articole de îmbrăcăminte, un fel de pelerine cu glugi atașate, așadar, „hanorace”. Thời Trung Đại, bạn thấy rất nhiều thầy tu mặc áo giống áo choàng, cùng với mũ trùm đầu, và đó là "hoodie." |
Stii, data viitoare cand ma indrept spre nord, trebui sa-mi aduc aminte sa-mi impachetez un hanorac. cậu biết không, nếu lần tới mình đến bắc cực, mình sẽ nhớ mang một cái áo parka. |
Iar eu stăteam anonim în hanorac, punând şi luând mâinile de pe un coş de gunoi: semnalul pentru următoarea mişcare. Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp. |
Este ușor să te gândești la aspectul estetic al hanoracului. Thật dễ để nghĩ đến những khía cạnh bên ngoài của hoodie. |
(Râsete) Cu un hanorac legat în jurul taliei... (Cười lớn) Với một chiếc áo buộc quanh eo của mình. |
Da, probabil că hanoracele purtate de inginerele Uber din Silicon Valley sunt foarte provocatoare. Phải rồi, tôi đoán áo len của kĩ sư Uber ở thung lũng Silicon nhìn thật gợi tình. |
Suspectul pare danez, aproximativ 180 cm înălţime, grăsuţ aproximativ 45 de ani şi poartă un hanorac verde. Nghi phạm có vẻ là người Đan Mạch, cao 1m8, hơi nặng khoảng 45 tuổi, mặc áo paca xanh có nón trùm đầu |
Într-un hanorac roşu? Áo chui đầu màu đỏ? |
Charlotte, n-ai putea să-ţi pui un hanorac? Charlotte, con có thể mặc một cái áo khoác vào không? |
Tir îţi place cel cu hanoracul Autopsie, iar eu îl aleg pe ăla cu lanţ. Cậu chơi với thằng mặc áo có mũ, còn tớ sẽ cân thằng quần xích. |
Purta un hanorac, aşa că nu i-am putut vedea faţa. Anh ta đeo mặt nạ, tôi không thấy mặt anh ta |
Persoana cu adevărat puternică poartă un hanorac cu un tricou și blugi. Người có quyền lực thực sự sẽ mặc hoodie với áo sơ mi và quần jean. |
Porţi o jeacă maro deschis, geacă de primăvară şi un hanorac? Có phải anh đang mặc một áo khoác nâu, áo jacket xanh có mũ trùm đầu phải không? |
Şi poate chiar şi o fată uriaşă într- un hanorac o să relaţioneze cu ce ai oferit. Va có thể kể cả một cô gái to lớn trong chiếc áo nỉ cũng sẽ cảm thông với những gì bạn vừa chia sẻ |
A spus că a văzut un tip peste Tyler, pe plajă, ce avea un hanorac. Cổ bảo cảnh sất là cổ thấy kẻ mặc áo trùm đầu kế xác Tyler trên bãi biển.. |
Fain hanorac, Fred. Áo khoác đẹp đấy Fred. |
Nu se întâmplă prea des ca un articol de îmbrăcăminte să aibă o istorie și o simbolistică atât de bogată și care să cuprindă atât de multe lumi diferite, asemenea hanoracului. Không mấy khi, có một loại quần áo mang tính biểu tượng và lịch sử và có nhiều công năng đến vậy như hoodie. |
Când pleci de-acasă dimineața, mama nu spune: „Dragă, cred că va fi frig, ia-ți un hanorac și nu uita să respecți legea gravitației.” Khi bạn ra khỏi nhà buổi sáng, mẹ bạn không nói là: "Nè, mẹ nghĩ trời sắp lạnh, nhớ mang áo trùm đầu, đừng quên tuân thủ quy luật trọng lực.” |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanorac trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.